"Quí"còncó nghĩa là sang trọng, khác biệt, nhưtrongcâu: "Kẻquí, ngườithanh." Ở đây, "quí" thể hiệnsựkhác biệtvềđẳng cấphoặcgiá trị.
"Quí"có thểthể hiệngiá trịcao, nhưtrongcụmtừ "củaquí," có nghĩa là nhữngvậtcógiá trị, quýgiá.
4. Độngtừ
"Quí"có nghĩa là tôn trọng, nhưtrongcâu: "Phải biếtyêuvàquítiếng nóicủadân tộc." Ở đây, "quí" thể hiệnsựtôn trọngvàyêuthương.
"Quí"cũngcó thểdùngđểchỉviệccoimộtngười hay mộtvậtlàđángtrọng, nhưtrongcâu: "Quânquígiỏi, khôngquínhiều." Điều nàycó nghĩa là nhữngngườigiỏithìđượccoitrọng.