Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

quí

Academic
Friendly

Từ "quí" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Khái niệm cơ bản
  • "Quí" một danh từ (dt) thuộc ngôi thứ mười trong thập can, đứng sau "nhâm" vị trí cuối cùng. Thập can gồm 10 can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quí.
2. Thời gian
  • "Quí" cũng được dùng để chỉ thời gian ba tháng một. dụ: "Tôi đặt báo mua từ quí ba," tức là từ tháng bảy (tháng thứ ba trong quý).
3. Tính từ
  • "Quí" còn có nghĩasang trọng, khác biệt, như trong câu: "Kẻ quí, người thanh." Ở đây, "quí" thể hiện sự khác biệt về đẳng cấp hoặc giá trị.
  • "Quí" có thể thể hiện giá trị cao, như trong cụm từ "của quí," có nghĩanhững vật giá trị, quý giá.
4. Động từ
  • "Quí" có nghĩatôn trọng, như trong câu: "Phải biết yêu quí tiếng nói của dân tộc." Ở đây, "quí" thể hiện sự tôn trọng yêu thương.
  • "Quí" cũng có thể dùng để chỉ việc coi một người hay một vật đáng trọng, như trong câu: "Quân quí giỏi, không quí nhiều." Điều này có nghĩanhững người giỏi thì được coi trọng.
5. Các từ liên quan đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "quý" (dùng trong ngữ cảnh khác).
  • Từ liên quan: "quý giá," "quý báu," "quý nhân" (người giá trị cao trong xã hội).
6. dụ sử dụng
  • Sử dụng trong ngữ cảnh thời gian: "Trong quí hai, chúng tôi sẽ tổ chức hội thảo."
  • Sử dụng trong ngữ cảnh giá trị: "Đây một món đồ quí giá tôi đã giữ gìn từ lâu."
  • Sử dụng trong ngữ cảnh tôn trọng: "Chúng ta cần quí trọng những giá trị văn hóa của dân tộc mình."
7. Chú ý
  • Cần phân biệt giữa "quí" "quý" trong một số ngữ cảnh, mặc dù chúng có thể được sử dụng thay thế cho nhau, nhưng trong một số trường hợp, "quý" được dùng nhiều hơn trong văn viết nghiêm túc.
  1. 1 dt Ngôi thứ mười trong thập can: Quí đứng sau nhâm ở vi trí cuối cùng của thập can.
  2. 2 dt Thời gian ba tháng một: Đặt báo mua từ quí ba, tức là từ tháng Bảy.
  3. 3 tt 1. Sang: Khác màu kẻ quí, người thanh (K). 2. giá trị: Của quí.
  4. đgt 1. Tôn trọng: Phải biết yêu tiếng nói của dân tộc (PhVĐồng). 2. Coi đáng trọng: Quân quí giỏi, không quí nhiều (NgHTưởng).

Comments and discussion on the word "quí"