Characters remaining: 500/500
Translation

prêche

Academic
Friendly

Từ "prêche" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "bài giảng đạo" thường liên quan đến các nghi lễ tôn giáo, đặc biệttrong đạo Thiên Chúa hoặc đạo Tin Lành. Từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ "lời dạy đời" trong một ngữ cảnh thân mật hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Bài giảng đạo: Trong ngữ cảnh tôn giáo, "prêche" thường được dùng để chỉ những bài giảng của các linh mục, mục sư hay những người lãnh đạo tôn giáo khác trong các buổi lễ.

    • Ví dụ: Le prêche du dimanche était très inspirant. (Bài giảng đạo vào Chủ nhật rất truyền cảm hứng.)
  2. Lời dạy đời: Trong ngữ cảnh không chính thức, "prêche" có thể được dùng để chỉ những lời khuyên, chỉ dạy về cách sống hoặc đạo đức.

    • Ví dụ: Il me fait toujours des prêches sur l'importance de l'honnêteté. (Anh ấy luôn đưa ra những lời dạy về tầm quan trọng của sự trung thực.)
Các biến thể của từ
  • Động từ: "prêcher" (để giảng đạo, để khuyên răn)
    • Ví dụ: Il prêche pour une vie meilleure. (Anh ấy giảng đạo về một cuộc sống tốt đẹp hơn.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "sermon" (bài giảng, thường mang nghĩa tôn giáo nhưng có thể sử dụng cho các bài giảng khác)
    • "homélie" (bài giảng ngắn, thường được nói trong thánh lễ)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "enseigner" (dạy, giảng dạy)
    • "exhorter" (khuyên răn, khuyến khích)
Các cụm từ thành ngữ liên quan
  • "Prêcher à des convertis": Giảng cho những người đã tin theo, nghĩagiảng cho những người đã hiểu về chủ đề đó.

    • Ví dụ: C'est inutile de prêcher à des convertis; ils savent déjà ce qu'ils doivent faire. (Thật là vô ích khi giảng cho những người đã tin; họ đã biết họ phải làm gì.)
  • "Prêcher le faux pour dire le vrai": Nói dối để nói thật, thường dùng để chỉ việc sử dụng những lập luận không chính xác để chứng minh một điểm nào đó.

Chú ý

Khi sử dụng từ "prêche", cần lưu ý rằng trong nhiều ngữ cảnh, từ này có thể mang tính chỉ trích nếu được dùng để chỉ những người hay giảng đạo không thực sự làm theo những họ nói.

danh từ giống đực
  1. bài giảng đạo (đạo tin lành)
  2. (thân mật) lời dạy đời

Comments and discussion on the word "prêche"