French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- lông (người, động vật có vú), lông mao
- Bras couverts de poils
cánh tay đầy lông
- Un vieux chat galeux, presque sans poils
một con mèo già bị ghẻ, gần như trụi lông
- Poils absorbants
(thực vật học) lông hút
- étoffe à longs poils
vải dài lông, vải tuyết dài
- bộ lông (của con vật)
- Chat à poil soyeux
con mèo có bộ lông mịn như tơ
- bộ da lông (loại (thường))
- Bonnet en poil de lapin
mũ bonê bằng da lông thỏ
- à poil
(thân mật) trần truồng
- à un poil près
chỉ sai một chút
- au poil
(thân mật) chính xác
- avoir un poil dans la main
(thân mật) lười qúa
- brave à trois poils
xem brave
- Des gens de tout poil
những người đủ mọi hạng
- être de bon poil
(thân mật) vui tính
- être de mauvais poil
(thân mật) càu cạu
- monter un cheval à poil
(từ cũ, nghĩa cũ) cưỡi ngựa không yên
- ne pas avoir un poil de sec
đẫm mồ hôi
- ne pas avoir un poil sur le caillou
hói đầu
- reprendre du poil de la bête
lấy lại sức, lấy lại can đảm
- tomber sur le poil de quelqu'un
(thân mật) nhảy xổ vào đánh ai
- un poil plus vite
(thân mật) nhanh hơn một tí tẹo