Characters remaining: 500/500
Translation

pinte

Academic
Friendly

Từ "pinte" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩamột đơn vị đo lường dùng để đo thể tích chất lỏng. Cụ thể, "pinte" tương đương với 0,93 lítPháp, 0,568 lítAnh 1,136 lítCanada. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh liên quan đến đồ uống, đặc biệtbia.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  1. Đơn vị đo lường:

    • Ví dụ: "Je veux une pinte de bière." (Tôi muốn một pinte bia.)
    • Trong ngữ cảnh này, "pinte" được dùng để chỉ lượng bia người ta muốn gọi.
  2. Sử dụng trong thành ngữ:

    • "se faire une pinte de bon sang": Câu này có nghĩa là "đi uống một ly bia ngon lành". thể hiện ý tưởng về việc thưởng thức một ly bia cùng bạn bè.
  3. Phân biệt các biến thể:

    • "pinte" có thể được so sánh với các đơn vị đo lường khác như "litre" (lít) hay "demi-litre" (nửa lít). Trong khi "pinte" có một giá trị cụ thể phụ thuộc vào quốc gia, "litre" là một đơn vị đo lường phổ biến hơn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "litre" (lít): là đơn vị đo lường cơ bản cho thể tích, lớn hơn pinte.
    • "verre" (ly): dùng để chỉ một lượng nhỏ hơn pinte, thườngkhoảng 250 ml.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "gobelet" (cốc): trong một số ngữ cảnh có thể được dùng thay cho pinte, nhưng không chính xác về mặt thể tích.
Idioms Phrased Verbs:
  • Idioms:
    • "boire un coup" (uống một ly) có thể được sử dụng trong ngữ cảnh tương tự như "pinte" khi muốn nói về việc uống bia hay đồ uống khác với bạn bè.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "pinte", bạn nên nhớ rằng cách sử dụng ý nghĩa có thể thay đổi tùy theo quốc gia. Ví dụ, ở Canada, pinte có thể lớn hơn một chút so vớiPháp.

danh từ giống cái
  1. panh (đơn vị đo chất lỏng, bằng 0, 93 lítPháp, 0, 568 lítAnh, 1, 136 lítCanada)
    • se faire une pinte de bon sang
      xem sang
    • Peinte (peint)

Comments and discussion on the word "pinte"