Characters remaining: 500/500
Translation

picoté

Academic
Friendly

Từ "picoté" trong tiếng Phápmột tính từ nguồn gốc từ động từ "picoter", có nghĩa là "đâm" hoặc "chọc". Khi được dùng như một tính từ, "picoté" thường chỉ sự xuất hiện của nhiều lỗ hoặc vết chấm nhỏ trên bề mặt của một vật thể, hay trên da của con người.

Định nghĩa:
  1. Picoté (tính từ): Lỗ chỗ, nhiều lỗ hoặc chấm nhỏ.
    • Ví dụ: cuir picoté de trous (da lỗ chỗ nhiều lỗ).
    • Ví dụ: visage picoté de petite vérole (gương mặt lỗ chỗ bệnh đậu mùa).
Cách sử dụng:
  1. Mô tả bề mặt vật: Khi nói về da, vải, hoặc bất kỳ bề mặt nào nhiều lỗ hoặc vết chấm.

    • Ví dụ: Le tissu est picoté, ce qui le rend intéressant. (Vải này lỗ chỗ, điều đó làm cho trở nên thú vị.)
  2. Chỉ tình trạng sức khỏe: Có thể được dùng để mô tả da bị ảnh hưởng bởi bệnh tật.

    • Ví dụ: Après la maladie, sa peau est picotée. (Sau khi bệnh, da của anh ấy lỗ chỗ.)
Biến thể:
  • Picoter (động từ): Có nghĩa là "đâm" hoặc "chọc", có thể dùng để chỉ hành động chọc vào một cái gì đó.
    • Ví dụ: Les insectes picotent la peau. (Côn trùng chích vào da.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Troué: Có nghĩa là "thủng", cũng chỉ tình trạng nhiều lỗ nhưng không nhất thiết phảinhững lỗ nhỏ như "picoté".
  • Rugueux: Có nghĩa là "gồ ghề", cũng có thể mô tả bề mặt không bằng phẳng nhưng có thể không lỗ.
Các thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Être piqué par quelque chose: Nghĩabị châm chích bởi cái gì đó, có thể nói về cảm giác hoặc tình trạng bị côn trùng đốt.
    • Ví dụ: Je suis piqué par des moustiques. (Tôi bị muỗi đốt.)
Chú ý:
  • "Picoté" thường được dùng trong ngữ cảnh mô tả bề mặt, trong khi đó "troué" có thể dùng trong nhiều tình huống hơn, không chỉ về bề mặt mà còn về vật thể bị hư hỏng.
tính từ
  1. lỗ chỗ
    • Cuir picoté de trous
      da thủng lỗ chỗ
    • Visage picoté de petite vérole
      mặt lỗ chỗ (rỗ) nốt đậu

Words Containing "picoté"

Words Mentioning "picoté"

Comments and discussion on the word "picoté"