Characters remaining: 500/500
Translation

phủ

Academic
Friendly

Từ "phủ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích rõ ràng về từ "phủ" cùng với các dụ minh họa.

Các nghĩa của từ "phủ":
  1. Trụ sở của cơ quan hành chính:

    • "Phủ" thường được dùng để chỉ các cơ quan hành chính cao cấp hơn cấp bộ. dụ:
    • dụ câu: "Nghị quyết này đã được Phủ Thủ tướng phê duyệt."
  2. Cấp chính quyền trên cấp bộ:

    • Trong ngữ cảnh này, "phủ" chỉ đến các cơ quan thẩm quyền cao hơn bộ, thường các quyết định được ban hành từ các cơ quan này.
    • dụ câu: "Phủ Thủ tướng ban hành nghị định thành lập Bộ Văn hóa."
  3. Khu vực hành chính xưa trong một tỉnh:

    • Trong thời kỳ trước đây, "phủ" cũng được dùng để chỉ khu vực hành chính lớn hơn huyện, dụ như "phủ Hoài Đức."
    • dụ câu: "Phủ Hoài Đức một khu vực lịch sử lâu đời."
  4. Động từ che trùm hoặc kín lên:

    • Khi dùng như một động từ, "phủ" có nghĩache đậy, bao bọc.
    • dụ câu: "Đất đã phủ dây khoai, tạo nên một lớp che chở cho cây."
  5. Động từ liên quan đến giao cấu của một số động vật:

    • "Phủ" cũng có nghĩakhi một số loài động vật, như ngựa hay rắn, giao cấu.
    • dụ câu: "Ngựa cái đã phủ với ngựa đực."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "che", "bọc", "bao", "trùm".
  • Từ đồng nghĩa: Trong ngữ cảnh hành chính, có thể sử dụng từ "cơ quan", "ban", "bộ".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, từ "phủ" có thể được sử dụng để chỉ các cơ quan chức năng quản lý nhà nước, tạo ra ngữ cảnh trang trọng hơn.
  • dụ: "Các quyết định của Phủ Chủ tịch thường ảnh hưởng lớn đến chính sách quốc gia."
Lưu ý:
  • Cần chú ý phân biệt giữa các nghĩa của từ "phủ" trong các ngữ cảnh khác nhau để tránh nhầm lẫn.
  • Trong giao tiếp hàng ngày, khi nói đến "phủ", người nghe có thể hiểu ngay đó một cơ quan hành chính nếu không ngữ cảnh rõ ràng hơn.
  1. d. 1. Trụ sở của cơ quan hành chính trên cấp Bộ : Phủ Chủ tịch ; Phủ Thủ tướng. 2. Cấp chính quyền trên cấp Bộ : Phủ Thủ tướng ban hành nghị định thành lập Bộ Văn hóa. 3. Khu vực hành chính xưa trong một tỉnh, quan trọng hơn huyện : Phủ Hoài Đức.
  2. đg. Che trùm kín lên : Đất phủ dây khoai.
  3. đg. Nói một số động vật giao cấu, như ngựa, rắn...

Comments and discussion on the word "phủ"