Characters remaining: 500/500
Translation

phở

Academic
Friendly

Từ "phở" trong tiếng Việt một món ăn truyền thống rất nổi tiếng, đặc biệt miền Bắc Việt Nam. Phở thường được biết đến như một loại nước, nhưng cũng có thể được chế biến theo nhiều cách khác nhau.

Định nghĩa đơn giản:

Phở một món ăn gồm bánh phở (một loại làm từ gạo), thường đi kèm với thịt hoặc thịt , được chan nước dùng thơm ngon. Nước dùng thường được nấu từ xương các gia vị như gừng, hành, quế, thảo quả, tạo nên hương vị đặc trưng.

dụ sử dụng từ "phở":
  1. Câu đơn giản: "Tôi thích ăn phở vào buổi sáng." (Ở đây "phở " chỉ món phở thịt .)
  2. Câu nâng cao: "Món phở tại quán này rất ngon, nước dùng đậm đà bánh phở mềm." (Ở đây "phở " chỉ món phở thịt .)
  3. Sử dụng trong văn cảnh: "Khi đi du lịch Nội, bạn nhất định phải thử phở, đây đặc sản của thành phố." (Phở được nhắc đến như một biểu tượng văn hóa ẩm thực của Nội.)
Biến thể của từ "phở":
  • Phở : Phở được chế biến với thịt .
  • Phở : Phở được chế biến với thịt .
  • Phở xào: Phở được xào với các nguyên liệu khác như rau củ, thịt.
Các từ liên quan:
  • Bánh phở: loại làm từ gạo, thành phần chính của món phở.
  • Nước dùng: nước được nấu từ xương gia vị, dùng để chan vào phở.
  • Gia vị: Các loại gia vị như gừng, hành, quế, thảo quả, thường được dùng để tạo hương vị cho nước dùng.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • : Mặc dù cũng một loại thực phẩm tương tự, nhưng có thể được làm từ nhiều loại bột khác nhau, không chỉ từ gạo như bánh phở.
  • Bún: một loại khác làm từ gạo nhưng hình dạng nhỏ hơn thường không dùng trong món phở.
Chú ý:

Món phở thường được ăn kèm với các loại rau sống như húng quế, giá đỗ chanh, tạo thêm hương vị độ tươi mát cho món ăn.

  1. d. Món ăn gồm bánh tráng thái nhỏ thịt , thịt hoặc thịt lợn, chan nước dùng, hoặc xào với hành mỡ.

Comments and discussion on the word "phở"