Characters remaining: 500/500
Translation

phách

Academic
Friendly

Từ "phách" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từng nghĩa của từ "phách" cùng với dụ minh họa.

1. Phách cách làm riêng của từng người
  • Định nghĩa: Mỗi người một cách làm, cách nghĩ khác nhau.
  • dụ: "Trong nhóm nhiều ý tưởng khác nhau, mỗi người đều một phách riêng."
2. Phách nhạc cụ
  • Định nghĩa: Phách một loại nhạc cụ truyền thống, thường làm bằng thanh tre sử dụng hai dùi gỗ để .
  • dụ: "Dịp phách của đào nương vang lên giữa không gian, tạo nên một không khí sống động."
3. Phách vía, hồn
  • Định nghĩa: Phách thường được sử dụng để chỉ hồn vía của con người.
  • dụ: "Sau khi nghe tin buồn, ấy cảm thấy hồn xiêu phách lạc."
4. Phách trong thi cử
  • Định nghĩa: Phách cũng có nghĩaphần ghi họ, tên, số báo danh của thí sinhđầu mỗi bài thi.
  • dụ: "Thí sinh cần phải rọc phách sạch sẽ trước khi nộp bài."
5. Phách trong vật
  • Định nghĩa: Trong vật , phách chu trình biến đổi biên độ của dao động tổng hợp.
  • dụ: "Tần số phách của âm thanh này rất cao, khiến âm thanh trở nên trong trẻo hơn."
6. Phách mũi thuyền
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, phách có nghĩamũi thuyền.
  • dụ: "Chúng tôi chèo phách ra giữa hồ để câu ."
7. Phách nói khoác, làm bộ
  • Định nghĩa: Phách còn được dùng để chỉ việc khoác lác hay làm bộ.
  • dụ: "Anh ta thường nói phách về khả năng của mình nhưng thực tế không như vậy."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: "Phách" có thể gần nghĩa với từ "cách," "cách làm," "vía," "hồn."
  • Đồng nghĩa: Tùy vào ngữ cảnh, từ "phách" có thể được thay thế bởi các từ như "hồn," "tên," "dấu hiệu" trong trường hợp chỉ phần ghi tên trong thi cử.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "phách," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Tùy thuộc vào câu nói từ này có thể mang những ý nghĩa khác nhau.

  1. 1 dt Cách làm riêng của từng người: Mỗi người làm một phách.
  2. 2 dt Nhạc cụ gồm một thanh tre hai dùi gỗ, thành tiếng gọn giòn: Dịp phách của đào nương; Thông reo dịp phách, suối tuôn phím đàn (BCKN).
  3. 3 dt Vía của mỗi người: Hồn xiêu phách lạc.
  4. 4 dt Phần ghi họ, tên, số báo danh của thí sinhđầu mỗi bài thi: Rọc phách; Ráp phách.
  5. 5 dt (lí) Mỗi một chu trình biến đổi biên độ của dao động tổng hợp xảy ra khi cộng hai dao động điều hoà tần số gần bằng nhau: Tần số của chu trình biến đổi gọi là tần số phách.
  6. 6 dt Mũi thuyền: Chèo phách.
  7. 7 trgt Khoác lác; Làm bộ: Nói phách; Làm phách.

Comments and discussion on the word "phách"