Characters remaining: 500/500
Translation

phác

Academic
Friendly

Từ "phác" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo các dụ minh họa.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Phác (v) - Nghĩa 1: Vạch ra những nét chính, tạo ra những đường nét hoặc hình khối sơ lược để hình dung cái toàn bộ theo dự định.

    • dụ: "Giáo viên đã phác ra cốt truyện cho bài tập viết của học sinh." (Nghĩa là giáo viên đã vạch ra những ý chính nội dung cơ bản cho cốt truyện học sinh cần viết.)
    • dụ nâng cao: "Họ phác thảo một kế hoạch phát triển dự án mới." (Có nghĩahọ đã tạo ra một bản kế hoạch sơ lược nhưng đầy đủ ý tưởng cho dự án.)
  • Phác (v) - Nghĩa 2: cử chỉ, cử động đơn giản để biểu thị một thái độ nào đó.

    • dụ: " ấy phác một cử chỉ phản đối khi nghe ý kiến không đồng tình." ( ấy đã một hành động hoặc cử chỉ thể hiện sự không đồng ý.)
    • dụ: "Trên môi anh ta phác một nụ cười nhẹ nhàng khi gặp lại bạn ." (Có nghĩaanh ta đã thể hiện một nụ cười đơn giản nhưng đầy ý nghĩa.)
2. Phân biệt các biến thể
  • Phác thảo: từ ghép có nghĩa tương tự với "phác", nhưng nhấn mạnh hơn về việc vẽ hoặc lập kế hoạch một cách chi tiết hơn.

    • dụ: "Họ đã phác thảo một bức tranh trước khi bắt đầu vẽ chi tiết."
  • Phác họa: Từ này thường được sử dụng khi nói về việc mô tả một cái đó một cách tổng quát, không đi sâu vào chi tiết.

    • dụ: "Bài báo đã phác họa nét tình hình kinh tế hiện tại."
3. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • Vạch ra: Cũng có nghĩa tương tự với "phác", dùng để chỉ việc định hình hoặc thể hiện ý tưởng.
    • Mô tả: Nghĩa là diễn tả hoặc nêu một điều đó.
  • Từ gần giống:

    • Khái quát: Thể hiện sự tổng quát không đi vào chi tiết.
    • Tạo hình: Tập trung vào việc tạo ra hình khối hoặc hình dạng.
4. Kết luận

Từ "phác" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt. có thể được sử dụng để chỉ việc vạch ra ý tưởng hoặc thể hiện cử chỉ. Khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của .

  1. đg. 1 Vạch ra những nét chính, tạo ra những đường nét hoặc hình khối sơ lược để hình dung được cái toàn bộ theo dự định. Phác ra cốt truyện. Vẽ phác. Tính phác xem cần chi bao nhiêu. 2 cử chỉ, cử động đơn giản để biểu thị một thái độ nào đó. Phác một cử chỉ phản đối. Trên môi phác một nụ cười.

Comments and discussion on the word "phác"