Từ "phẹt" trongtiếng Việt làmộttừlóng, thườngđượcsử dụngđểchỉhành độngthảiramộtcáchkhôngkiểm soát, cụ thểlàkhíthảitừcơ thể con người, màchúng ta thườnggọi là "xìhơi".
Định nghĩa:
Phẹt (độngtừ): Hành độngthảirakhítừbụng qua hậu môn, đôi khigâyraâmthanhvàmùikhó chịu.
Cáchsử dụng:
Sử dụngthông thường:
"Mìnhcảmthấybụngkhôngthoải mái, có lẽmìnhcầnphảiphẹtmộtcái."