Characters remaining: 500/500
Translation

phẹt

Academic
Friendly

Từ "phẹt" trong tiếng Việt một từ lóng, thường được sử dụng để chỉ hành động thải ra một cách không kiểm soát, cụ thể khí thải từ cơ thể con người, chúng ta thường gọi là " hơi".

Định nghĩa:
  • Phẹt (động từ): Hành động thải ra khí từ bụng qua hậu môn, đôi khi gây ra âm thanh mùi khó chịu.
Cách sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Mình cảm thấy bụng không thoải mái, có lẽ mình cần phải phẹt một cái."
    • "Cậu nghe thấy ai phẹt không? Âm thanh nghe rất hài hước!"
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh hài hước:

    • " nội mình lúc nào cũng bảo: 'Bạ đâu phẹt đấy', nghĩa là không cần phải ngại ngùng khi xảy ra điều đó."
    • "Trong lớp học, nếu ai phẹt thì mọi người sẽ cười nói: 'Cậu phẹt ra quần rồi!'"
Biến thể của từ:
  • "Phẹt" không nhiều biến thể trong tiếng Việt, nhưng có thể kết hợp với một số từ khác để tạo thành câu nói, dụ như "phẹt ra", "phẹt một cái".
Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống hoặc đồng nghĩa với "phẹt" có thể " hơi", "thải", nhưng thường " hơi" được sử dụng trong ngữ cảnh lịch sự hơn.
Chú ý:
  • Từ "phẹt" thường mang tính chất không trang trọng, do đó không nên sử dụng trong các tình huống chính thức hoặc nghiêm túc.
  • "Phẹt" có thể được dùng trong các tình huống vui vẻ, hài hước, thường không bị xem quá nghiêm trọng.
dụ nâng cao:
  • Trong một bữa tiệc, khi người vô tình phẹt, mọi người có thể nói: "Ôi, ai vừa phẹt vậy? Chúng ta chắc chắn sẽ không quên ngày hôm nay!"
  • Trong văn hóa dân gian, nhiều câu nói liên quan đến "phẹt", như "Đừng phẹt giữa đám đông, sẽ mất lịch sự!" để nhắc nhở về sự tế nhị trong giao tiếp.
  1. đg. Thải ra một bãi cái bẩn: Bạ đâu phẹt đấy; Phẹt ra quần.

Comments and discussion on the word "phẹt"