Characters remaining: 500/500
Translation

phất

Academic
Friendly

Từ "phất" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

  1. đg. Giơ lên đưa đi đưa lại : Phất cờ.
  2. đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất.
  3. đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.

Comments and discussion on the word "phất"