French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- tổ quốc, quê hương
- pays des oranges
xứ sở của cam
- (* danh từ giống cái payse)
- ngừơi đồng hương
- Il est mon pays
anh ấy là người đồng hương của tôi
- Arriver de son pays
ngờ nghệch, quê mùa
- du pays
(sản xuất ở) địa phương
- être bien de son pays
như arriver de son pays; faire voir du pays à quelqu'un
- pays de connaissance
xem connaissance
- pays perdu
nơi xa lắc xa lơ
- voir du pays
đi đây đi đó