Jump to user comments
danh từ giống cái
- lời nói, lời
- Parole historique
lời nói lịch sử
- En peu de paroles
bằng ít lời
- Auteur de paroles
người soạn lời (của bài hát..)
- giọng nói
- Parole douce
giọng nói êm dịu
- lời hứa
- adresser la parole à quelqu'un
xem adresser
- amuser quelqu'un de ses belles paroles
hứa hão với ai, phỉnh phờ ai
- avoir des paroles avec quelqu'un
cãi nhau với ai
- avoir deux paroles
không giữ lời hứa
- avoir la parole facile
nói lưu loát
- avoir la parole haute
nói ngạo, nói kiêu
- à vous la parole
đến lượt ông nói
- belles paroles
lời hứa hão
- bonnes paroles
lời tốt đẹp, lời phúc hậu
- couper la parole
cắt lời, ngắt lời
- dégager sa parole
rút lời hứa
- demander la parole
xin nói
- homme de parole
người đáng tin cậy
- il ne lui manque que la parole
con vật này thông minh lắm
- il n'y manque que la parole
giống như hệt (bức tranh, bức tượng)
- la parole de Dieu
Kinh thánh
- la parole est à
... đến lượt... nói
- ma parole d'honneur
xem honneur
- moulin à paroles
xem moulin,
- n'avoir qu'une parole
chỉ có một lời, cương quyết giữ lời hứa
- paroles magiques
xem magique
- perdre la parole
thành câm, cấm khẩu
- porter la parole
nói thay
- prendre la parole
bắt đầu nói
- prisonnier sur parole
tù lỏng
- sa parole vaut de l'or
người ấy giữ vững lời hứa
- se prendre de paroles
cãi nhau
- sur parole
chỉ dựa vào lời nói, chỉ bằng vào lời nói (mà tin...)