Từ "panthéon" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống đực, cónguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "panthēon", nghĩa là "tất cảcácthần". TrongtiếngPháp, từnàycóhai nghĩachính:
Ví dụsử dụng:
Trongvăn học: "Victor Hugo faitpartie du panthéonlittérairefrançais." (Victor Hugo là mộtphầncủatập hợpcáctác giảvĩ đạitrongvăn họcPháp.)
Tronglịch sử: "Il y a beaucoupdehérosdans le panthéondenotrehistoire." (Córấtnhiềuanh hùngtrongtập hợpnhân vậtlịch sửcủachúng ta.)
Vềđềnthờ: "Le Panthéon à Paris est un bâtimentimpressionnant." (ĐềnPanthéon ở Paris là mộtcông trìnhấn tượng.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Bạncó thểsử dụngtừ "panthéon" trongcáccụmtừnhư "rentrer au panthéon", nghĩa là "đượcghi nhận là mộtnhân vậtvĩ đại", thường dùngđểnóivềnhữngngười đã qua đờinhưngđượctưởng nhớmãi mãi.
"Panthéonculturel" có thểđề cậpđếnnhữnggiá trịvăn hóa vànghệ thuậtmàmộtquốc giahoặcmộtdân tộctự hào.
Từgầngiốngvàđồng nghĩa:
Culte: nghĩa là "thờ cúng", cóliên quanđếnviệctôn thờcácthần thánh.
Héros: nghĩa là "anh hùng", thường dùngđểchỉnhữngngười có công laolớnvàđượctônvinh.
Idioms vàcụmđộng từ:
"Êtreenhaut du panthéon": nghĩa là "đứng đầutrongsốnhữngngườivĩ đại", thường dùngđểmiêu tảmộtngườicótầmảnh hưởngrấtlớn.