Từ "orangé" trongtiếngPháp là mộttính từcó nghĩa là "màu da cam". Từnàyđượcsử dụngđểmô tảmàu sắctương tựnhưmàucủatráicam. Dưới đây là mộtsốgiải thíchvàví dụđểbạncó thểhiểurõhơnvềtừnày.
Định nghĩa:
Tính từ: "orangé" dùngđểmiêu tảmàu sắc, cụ thể là màu da cam.
Danh từ: "l'orangé" (giống đực) có thểđượcdùngđểchỉmàu da cam nói chung.
Ví dụsử dụng:
Mô tảmàu sắc:
Le cielestorangé au coucher du soleil. (Bầu trờicómàu da cam khi mặt trờilặn.)
Sựlựa chọnmàu sắc:
Je préfère l'orangé au violet. (Tôithíchmàu da cam hơnmàutím.)
Biến thểcủatừ:
Orangé là dạngnam, trong khidạngnữ là orangée.
Ví dụ: La fleurest orangée. (Bônghoacómàu da cam.)