Characters remaining: 500/500
Translation

nền

Academic
Friendly

Từ "nền" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây những giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  1. Nền mặt phẳng bên dưới:

    • Nghĩa này chỉ phần bề mặt nằm dưới các buồng, phòng. dụ:
  2. Nền lớp đất đá để đỡ móng nhà:

    • Nghĩa này chỉ lớp đất hoặc đá bên dưới dùng để hỗ trợ cho các công trình xây dựng. dụ:
  3. Nền lớp đất đá cứngsâu bên dưới:

    • Nghĩa này liên quan đến các lớp đất hoặc đá cứngdưới ruộng, lòng sông hay lòng đường. dụ:
  4. Nền cái được trải ra trên diện rộng:

    • nghĩa này, "nền" chỉ những được trải ra rộng rãi làm nổi bật những trên. dụ:
  5. Nền trong lĩnh vực xã hội:

    • "Nền" còn dùng để chỉ các lĩnh vực khác nhau trong hoạt động của con người, làm cơ sở cho đời sống xã hội. dụ:
  6. Nền trong ăn mặc:

    • Nghĩa này chỉ phong cách ăn mặc đẹp, nổi bật nhưng vẫn nhã nhặn. dụ:
2. Các từ liên quan đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Nền" có thể đồng nghĩa với "mặt phẳng" trong một số ngữ cảnh cụ thể.
  • Từ gần giống:

    • "Cơ sở" trong một số ngữ cảnh cũng có thể sử dụng thay cho "nền", dụ như "cơ sở văn hóa", "cơ sở kinh tế".
3. Phân biệt các biến thể
  • "Nền" có thể được sử dụng kết hợp với nhiều danh từ khác để tạo thành các cụm từ như "nền tảng", "nền móng", "nền văn hóa", "nền kinh tế", giúp mở rộng ý nghĩa ứng dụng của từ.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng từ "nền" để diễn đạt ý tưởng phức tạp hơn, như trong các bài viết về xã hội học, kinh tế học, hay văn hóa học, dụ: "Nền kinh tế xanh đang trở thành xu hướng phát triển bền vững trong thế kỷ 21".
  1. 1 d. 1 Mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở. Nền nhà lát gạch hoa. 2 Lớp đất đábên dưới dùng để đỡ móng nhà. Đắp nền xây móng. 3 Lớp đất đá cứng, chắcsâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đường. Ruộng bị trôi hết màu chỉ còn trơ lại nền. Trải một lớp đá dăm lên nền đường. 4 Cái được trải ra trên một diện rộng làm nổi lên những trên đó. Vải nền trắng, hoa xanh. Nền trời đầy sao. 5 Từ dùng để chỉ từng lĩnh vực được xây dựng trong hoạt động của con người, làm cơ sở cho đời sống xã hội. Một nền kinh tế phát triển. Nền văn hoá lâu đời. Nền hoà bình lâu dài.
  2. 2 t. (Ăn mặc) đẹp, nổi, nhưng nhã nhặn, đứng đắn. Mặc chiếc áo len màu hoa rất nền.

Comments and discussion on the word "nền"