Characters remaining: 500/500
Translation

nậu

Academic
Friendly

Từ "nậu" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết:

1. Nghĩa cơ bản của từ "nậu":
  • Nậu có thể được hiểu một từ để chỉ nhóm người, thường dùng để chỉ một nhóm bạn , đồng hương hoặc những người mối liên hệ với nhau. Trong nghĩa này, "nậu" có thể được dịch sang tiếng Anh "bunch" hoặc "crew".
2. dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Tôi nậu tôi thường đi chơi vào cuối tuần." (I and my crew usually hang out on weekends.)
  • Câu nâng cao: "Chúng tôi đã cùng nậu học tập hỗ trợ nhau trong suốt thời gian thi cử." (We studied and supported each other with our crew throughout the exam period.)
3. Các biến thể cách sử dụng:
  • Từ "nậu" thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, gần gũi, có thể không được dùng trong những tình huống trang trọng.
  • "Nậu" có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra các cụm từ như "nậu ăn cắp" (nhóm người ăn trộm), "nậu bạn" (nhóm bạn thân).
4. Phân biệt với từ gần giống:
  • Từ "bọn" cũng có nghĩa tương tự chỉ một nhóm người, nhưng "bọn" thường sắc thái tiêu cực hơn. dụ: "Bọn ăn cắp" (thường chỉ những người làm việc xấu).
  • Từ "tụi" cũng có thể được dùng để chỉ một nhóm người nhưng phần thân mật hơn.
5. Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Nhóm: Chỉ một tập hợp người, có thể không sự thân mật như "nậu".
  • Đồng bọn: Thường chỉ một nhóm người cùng tham gia vào một hành động nào đó, thường sắc thái tiêu cực (như làm việc xấu).
6. Nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh cổ xưa, "nậu" có thể chỉ đến áo nẹp, một loại trang phục truyền thống của người Việt, nhưng nghĩa này ít được sử dụng trong ngôn ngữ hiện đại.
Kết luận:

Từ "nậu" một từ thú vị trong tiếng Việt, thể hiện sự gắn kết thân mật giữa các cá nhân trong một nhóm.

  1. d. áo nẹp ngày xưa, mặc để đi rước.
  2. (đph) d. Bọn, tụi: Cùng nậu với bọn ăn cắp.

Comments and discussion on the word "nậu"