Characters remaining: 500/500
Translation

nẫu

Academic
Friendly

Từ "nẫu" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • Nẫu có thể hiểu một trạng thái của quả chín quá mức, dẫn đến việc trở nên mềm, nát. dụ, khi một quả đu đủ chín quá, sẽ trở nên "nẫu".
  • Ngoài ra, từ "nẫu" còn được sử dụng để diễn tả cảm xúc buồn phiền, không thể diễn đạt ra thành lời.
2. Các dụ sử dụng
  • Về quả chín:

    • "Quả đu đủ chín nẫu" có nghĩaquả đu đủ đã chín quá trở nên mềm nát.
    • "Quả xoài này chín nẫu rồi, không ăn được nữa." (Quả xoài đã chín quá không còn ngon nữa.)
  • Về cảm xúc:

    • "Tôi cảm thấy nẫu ruột khi nghe tin buồn." (Tôi cảm thấy rất buồn không thể nói ra cảm xúc của mình.)
    • " ấy nẫu nà không biết làm thế nào để giải quyết vấn đề." ( ấy cảm thấy buồn phiền không biết cách nói ra.)
  • Về nhóm người:

    • "Nẫu nói chuyện với nhau suốt đêm." (Những người ấy đã trò chuyện với nhau liên tục.)
3. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: "nẫu nà" có thể được dùng để mô tả một trạng thái buồn , không vui vẻ, hoặc đãng.
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có thể gần nghĩa với "nẫu" trong ngữ cảnh cảm xúc có thể "buồn", "uể oải", "chán nản".
4. Phân biệt lưu ý
  • Phân biệt với từ khác: "Nẫu" khác với từ "nát", mặc dù cả hai đều chỉ trạng thái mềm, nhưng "nát" thường dùng để chỉ sự hỏng hóc, không còn sử dụng được nữa, trong khi "nẫu" chủ yếu liên quan đến trạng thái chín quá hoặc cảm xúc.
  • Nghĩa khác: Trong một số vùng miền, "nẫu" có thể được sử dụng với nghĩa khác, nhưng chủ yếu vẫn giữ nguyên những nghĩa đã nêutrên.
  1. ph, t. Nói quả chín quá hóa nát ra: Quả đu đủ chín nẫu. Nẫu ruột nẫu gan. Cg. Nẫu nà. Buồn phiền quá không nói ra được.
  2. (đph) đ. Họ, những người ấy: Nẫu nói chuyện với nhau.

Comments and discussion on the word "nẫu"