Characters remaining: 500/500
Translation

nảy

Academic
Friendly

Từ "nảy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa chung
  1. Nảy có nghĩabắt đầu nhú ra: Đây thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến thực vật, khi một hạt giống bắt đầu mọc lên, chẳng hạn như "hạt nảy mầm" (hạt giống bắt đầu phát triển thành cây).

    • dụ: "Sau khi tưới nước, hạt đỗ bắt đầu nảy mầm."
  2. Nảy còn có nghĩabắt đầu sinh ra hoặc phát sinh: Nghĩa này có thể áp dụng cho các ý tưởng hoặc tình huống.

    • dụ: "Mâu thuẫn nảy ra từ sự khác biệt trong quan điểm."
    • dụ khác: "Chợt nảy ra một ý nghĩ hay trong đầu tôi."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn nói, "nảy" có thể được sử dụng để diễn tả cảm xúc hoặc trạng thái bất ngờ, như trong câu "Tát cho nảy đom đóm mắt" tức là làm cho ai đó rất ngạc nhiên hoặc choáng váng.
Các biến thể của từ
  • Nẩy: Đây một biến thể của từ "nảy" nhưng có nghĩa tương tự thường được sử dụng trong những ngữ cảnh cổ hoặc trong thơ ca.
  • Nảy nở: từ chỉ sự phát triển, sinh sôi, như trong "hoa nảy nở" (hoa bắt đầu nở ra).
Các từ gần giống, đồng nghĩa
  • Nhú: Cũng có nghĩabắt đầu xuất hiện, nhưng thường chỉ dùng cho những vật nhỏ hoặc các bộ phận nhỏ của cây cối.

    • dụ: "Những búp hoa nhú lên trên cành."
  • Phát sinh: Nghĩa tương tự như nảy khi nói về việc một điều đó mới bắt đầu xảy ra.

    • dụ: "Các vấn đề mới phát sinh trong quá trình làm việc."
Từ liên quan
  • Mầm: phần đầu tiên của cây khi bắt đầu phát triển từ hạt.
  • Chồi: phần tiếp theo sau mầm, khi cây bắt đầu thân.
Kết luận

Từ "nảy" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, việc hiểu các cách sử dụng khác nhau sẽ giúp bạn giao tiếp linh hoạt hơn.

  1. 1 đg. 1 Bắt đầu nhú ra. Hạt nảy mầm. Đâm chồi nảy lộc. 2 Bắt đầu sinh ra; phát sinh. Mâu thuẫn nảy ra từ đó. Chợt nảy ra một ý nghĩ. Tát cho nảy đom đóm mắt.
  2. 2 (, hoặc ph.). x. nẩy2.

Comments and discussion on the word "nảy"