Characters remaining: 500/500
Translation

négrier

Academic
Friendly

Từ "négrier" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ thời kỳ lịch sử khi việc buôn bán nô lệ da đen diễn ra mạnh mẽ. Đâymột danh từ giống đực, hai nghĩa chính:

Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Centre négrier: Đâycụm từ chỉ "trung tâm buôn người da đen", các địa điểm nơi diễn ra việc buôn bán nô lệ.

    • Ví dụ: Le centre négrier de Nantes était l'un des plus importants en France. (Trung tâm buôn người da đen ở Nantes là một trong những nơi quan trọng nhấtPháp.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Esclavagiste: Cũng chỉ những người tham gia vào việc buôn bán nô lệ, nhưng từ này thường mang nghĩa rộng hơn, bao gồm cả những người sở hữu nô lệ.

  • Nègre: Từ này, mặc dù nguồn gốc tương tự có nghĩa là "người da đen", nhưng có thể mang tính chất xúc phạm nếu sử dụng trong ngữ cảnh không phù hợp.

Idioms phrasal verbs

Trong tiếng Pháp, không cụm từ hay thành ngữ trực tiếp liên quan đến "négrier", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến lịch sử nô lệ như:

Kết luận

"Négrier" là một từý nghĩa lịch sử sâu sắc, mang theo nhữngức đau thương về nô lệ sự bất công trong xã hội. Khi sử dụng từ này, bạn nên cẩn trọng với ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm hoặc xúc phạm.

danh từ giống đực
  1. (sử học) kẻ buôn người da đen
  2. (sử học) tàu buôn người da đen
tính từ
  1. (sử học) buôn người da đen
    • Centre négrier
      trung tâm buôn người da đen

Comments and discussion on the word "négrier"