Characters remaining: 500/500
Translation

nháy

Academic
Friendly

Từ "nháy" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nháy" cùng với dụ minh họa:

1. Nháy (động từ):

Mắt nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. - dụ: "Khi thấy bạn mìnhxa, tôi đã nháy mắt chào để ra hiệu."

2. Nháy (động từ):

Ra hiệu bằng cách nháy mắt. - dụ: "Hai người bạn nháy nhau để hẹn gặpmột chỗ."

3. Nháy (động từ):

Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần. - dụ: "Đèn pin của tôi nháy liên tục trong bóng tối." hoặc "Xe ô tô nháy đèn để xin đường."

4. Nháy (kỹ thuật):

Ấn thả nhanh một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác. - dụ: "Để mở file, bạn chỉ cần nháy đúp chuột vào biểu tượng."

5. Nháy (nghĩa khác):

Chụp (ảnh). - dụ: "Tôi đã nháy mộtảnh đẹp trong chuyến đi du lịch."

Biến thể từ liên quan:
  • Nháy nháy: thường được hiểu hành động nháy liên tục, có thể nói về ánh sáng hoặc hành động của mắt.
    • dụ: "Ánh đèn nháy nháy khiến tôi cảm thấy khó chịu."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Chớp: có thể dùng trong một số trường hợp tương tự như "nháy", nhưng thường chỉ dùng cho ánh sáng (chớp mắt không thông dụng).
  • Ra hiệu: hành động tương tự nhưng không chỉ giới hạnviệc nháy mắt.
Lưu ý:
  • "Nháy" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giao tiếp hàng ngày đến các tình huống kỹ thuật số. Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa người nói muốn truyền đạt.
  1. đg. 1 (Mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. 2 Ra hiệu bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. 3 Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần. Chớp nháy. Nháy đèn pin. Xe nháy đèn xin đường. 4 (kng.). Ấn thả nhanh một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác. 5 (kng.; id.). Chụp (ảnh). Nháy mộtảnh. // Láy: nhay nháyliên tiếp).

Comments and discussion on the word "nháy"