Characters remaining: 500/500
Translation

nhàu

Academic
Friendly

Từ "nhàu" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa cùng với dụ các thông tin liên quan.

1. Nghĩa thứ nhất: Tính từ (tt)

"Nhàu" dùng để miêu tả trạng thái của một vật, như giấy hoặc vải, khi không còn phẳng phiu, bị nhăn nhúm, có thể do bị , gấp lại hoặc không được ủi.

2. Nghĩa thứ hai: Danh từ (dt)

"Nhàu" cũng tên một loại cây mọc hoang tại miền Nam Việt Nam. Cây nhàu thường mọcnhững nơi ẩm ướt, dọc bờ suối. Cây thân nhỡ, cành non bốn cạnh , hình trái xoan quả hình bầu dục hoặc hình cầu. Quả nhàu có thể ăn với muối nhiều tác dụng chữa bệnh.

Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc giao tiếp thường ngày, bạn có thể kết hợp "nhàu" với các từ khác để tạo ra các câu phức tạp hơn. dụ: "Sau khi giặt, quần áo bị nhàu nên tôi phải mất thêm thời gian để ủi lại."
  • Khi nói về cây nhàu, có thể nói: "Nhiều người dân tộcmiền Nam vẫn sử dụng cây nhàu để chữa bệnh truyền thống."
Phân biệt các biến thể của từ
  • Nhàu núi: một biến thể khác của cây nhàu, thường được nhắc đến trong các tài liệu về thực vật học.
  • Nhàu nhúm: Một cách diễn đạt khác để nói về tình trạng bị nhăn nhúm của một vật nào đó.
Từ gần giống, đồng nghĩa, liên quan
  • Nhăn: từ gần nghĩa với "nhàu", cũng chỉ trạng thái không phẳng, thường dùng cho các vật liệu như vải, giấy.
  • Nhào: Một từ khác, ý nghĩa liên quan đến việc nhào trộn, nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa với "nhàu".
Kết luận

Từ "nhàu" hai nghĩa chính, một để miêu tả trạng thái nhăn nhúm của vật thể, hai để chỉ một loại cây nhiều tác dụng chữa bệnh.

  1. 1 tt. (Giấy, vải...) nhăn nhúm, không phẳng: Quần áo nhàu như bị .
  2. 2 dt. Cây mọc hoang nơi ẩm thấp, dọc bờ suốimiền nam nước ta, thân nhỡ, nhẵn, cành non bốn cạnh màu nâu sáng, mọc đối hình trái xoan rộng, màu nâu sáng cả hai mặt, quả nạc hình bầu dục hoặc hình cầu, ăn với muối tác dụng nhuận tràng, trị ho hen, cảm, nướng chín dùng chữa lị, rễ làm thuốc chữa huyết áp cao để nhuộm đỏ; còn gọi là nhàu núi.

Comments and discussion on the word "nhàu"