Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngộ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ.
  • l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.
Comments and discussion on the word "ngộ"