Characters remaining: 500/500
Translation

nẻo

Academic
Friendly

Từ "nẻo" trong tiếng Việt có nghĩa là "lối đi" hoặc "đường đi", thường được sử dụng để chỉ một hướng hoặc một con đường người ta có thể đi đến. Ngoài ra, từ này cũng có thể mang nghĩa "lúc" hay "thuở", thường được dùng để chỉ một khoảng thời gian trong quá khứ.

Các nghĩa của từ "nẻo":
  1. Lối đi, đường đi: Đây nghĩa phổ biến nhất. "Nẻo" thường được dùng để chỉ những con đường con người, xe cộ có thể di chuyển qua.

    • dụ: "Đi khắp nẻo đường đất nước" có nghĩađi khắp mọi nơi trên đất nước.
  2. Lúc, thuở: Nghĩa này thường xuất hiện trong những câu văn tính chất thơ ca hoặc hoài niệm.

    • dụ: "Nẻo xưa" có nghĩa là "thời gian đã qua", thường gợi nhớ về những kỷ niệm trong quá khứ.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn thơ, "nẻo" thường được dùng để diễn tả những khung cảnh đẹp hoặc tâm trạng của con người.
    • dụ: "Nẻo đường tình yêu" để chỉ những con đường dẫn đến tình yêu, không chỉ vật còn cả cảm xúc.
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Lối: "Lối" cũng chỉ con đường nhưng thường mang nghĩa cụ thể hơn về một phần đường nhỏ hẹp, không rộng rãi như "nẻo".

    • dụ: "Lối đi nhỏ" con đường hẹp.
  • Đường: Từ này thường chỉ các con đường lớn, quy mô hơn. "Đường" có thể chỉ cả nẻo lối.

    • dụ: "Đường phố" những con đường trong thành phố.
Từ đồng nghĩa:
  • "Hướng" có thể được coi từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, khi nói về hướng đi của một con đường.
  • "Lối đi" cũng có thể coi đồng nghĩa, nhưng "lối đi" thường cụ thể hơn.
Từ liên quan:
  • "Nẻo đường": cụm từ này thường được dùng để chỉ những con đường khác nhau người ta có thể đi.
  • "Nẻo về": chỉ con đường trở về, thường mang ý nghĩa hoài niệm.
  1. dt. 1. Lối đi, đường đi về một phía nào đó: đi khắp nẻo đường đất nước. 2. Lúc, thuở: nẻo xưa.

Comments and discussion on the word "nẻo"