Characters remaining: 500/500
Translation

mỏ

Academic
Friendly

Từ "mỏ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "mỏ"
  • Nghĩa 1:

    • "Mỏ" có thể được hiểu phần cấu trúc cứng, nhọn, thường nằmphía ngoài miệng của một số loài chim. dụ:
  • Nghĩa 2:

    • "Mỏ" cũng có thể ám chỉ đến bộ phận của một số vật hình dạng giống như mỏ chim. dụ:
  • Nghĩa 3:

    • "Mỏ" còn có nghĩanơi tập trung khoáng sản dưới đất với trữ lượng lớn. dụ:
2. Cách sử dụng từ "mỏ"
  • Sử dụng cơ bản:

    • "Mỏ" có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ. dụ:
  • Sử dụng nâng cao:

    • Trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc công nghiệp, "mỏ" có thể được sử dụng để chỉ nơi khai thác tài nguyên. dụ:
3. Biến thể từ liên quan
  • Biến thể:

    • Không nhiều biến thể của từ "mỏ", nhưng có thể kết hợp với các tính từ hoặc danh từ khác để tạo thành những cụm từ cụ thể hơn.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Từ "mỏ" trong nghĩa là nơi tập trung khoáng sản có thể từ đồng nghĩa là "khai thác", "tài nguyên".
    • Trong nghĩa chỉ bộ phận của chim, từ "mỏ" có thể gần nghĩa với từ "miệng".
4. Từ gần giống
  • Miệng:

    • Dùng để chỉ bộ phận ăn uống của một số loài động vật, nhưng không hình dạng như mỏ chim.
  • Hàm:

    • Dùng để chỉ phần cấu trúc tương tựđộng vật, nhưng thường không nhấn mạnh đến hình dạng nhọn của mỏ.
5.
  1. 1 dt. 1. Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim: mỏ chim con sáo mỏ vàng. 2. Bộ phận một số vật hình dạng như mỏ chim: mỏ hàn mỏ neo.
  2. 2 dt. Nơi tập trung khoáng sản dưới đất với trữ lượng lớn: Nước ta nhiều mỏ quý khai mỏ.

Comments and discussion on the word "mỏ"