Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

mụ

Academic
Friendly

Từ "mụ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa:

Một số từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • : Cũng có thể chỉ người phụ nữ lớn tuổi, nhưng không có nghĩa tiêu cực như "mụ".
  • Mẹ: Thường chỉ người phụ nữ con, không mang nghĩa tiêu cực.
  • Mụ đỡ đẻ: Cụm từ này chỉ hơn về vai trò của người đỡ đẻ, có thể được hiểu một cách nói khác cho "mụ" trong ngữ cảnh này.
  1. d. 1. Từ chỉ hàng cháu trai cháu gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. 2. Người đàn bà đã tuổi (nghĩa xấu): Lầu xanh mụ - (K). 3. Nữ thần đã nặn ra hình đứa trẻ trông nom đến 12 tuổi, theo mê tín: Cúng mụ. 4. Người đàn bà chuyên đỡ đẻnông thôn ().
  2. t. Mệt mỏi, mất sáng suốt, mất trí nhớ: Làm việc nhiều quá mụ cả người.

Comments and discussion on the word "mụ"