Characters remaining: 500/500
Translation

mời

Academic
Friendly

Từ "mời" trong tiếng Việt một động từ rất thông dụng được sử dụng để thể hiện sự lịch sự, trân trọng khi yêu cầu hoặc tỏ ý mong muốn người khác làm điều đó. Dưới đây một số cách sử dụng ý nghĩa của từ "mời".

1. Ý nghĩa chính của "mời":
  • Mời ai đó làm : Đây cách sử dụng phổ biến nhất. Khi bạn muốn yêu cầu hoặc mời ai đó tham gia vào một hoạt động nào đó, bạn có thể dùng từ "mời".
    • dụ:
2. Sử dụng trong ngữ cảnh ăn uống:
  • Mời ăn, mời uống: Khi bạn muốn mời ai đó dùng bữa hoặc uống nước, bạn cũng sử dụng từ "mời" để thể hiện sự lịch sự.
    • dụ:
3. Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Giấy mời: Đây một cụm từ liên quan đến việc mời ai đó tham gia sự kiện, thường formal (chính thức).

    • dụ: "Tôi đã gửi giấy mời họp cho tất cả mọi người." (Tôi đã gửi thư mời tới mọi người để tham gia buổi họp.)
  • Mời chào: Một cụm từ khác có nghĩamời gọi, chào đón, thường sử dụng trong kinh doanh hoặc dịch vụ.

    • dụ: "Cửa hàng này thường mời chào khách hàng bằng những chương trình khuyến mãi hấp dẫn."
4. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Mời có thể được thay thế bằng từ "kính mời" trong những ngữ cảnh trang trọng hơn, thể hiện sự tôn trọng.

    • dụ: "Kính mời các vị đại biểu tham dự hội nghị." ( một cách trang trọng để mời các vị đến tham dự hội nghị.)
  • Rủ: Từ này cũng có thể được sử dụng khi bạn muốn mời ai đó tham gia vào một hoạt động, nhưng thường mang tính chất thân mật không chính thức.

    • dụ: "Mình rủ bạn đi xem phim nhé!" (Tôi muốn mời bạn đi xem phim.)
5. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "mời", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách diễn đạt phù hợp, đặc biệt trong các tình huống trang trọng hay thân mật khác nhau.

  1. đg. 1 Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc một cách lịch sự, trân trọng. Mời anh đến chơi. Đưa tay mời ngồi. Kính mời. Giấy mời họp. Mời cơm thân mật (trtr.; mời ăn cơm). 2 (ph.). Ăn hoặc uống (nói về người đối thoại, một cách lịch sự). Anh mời nước đi. Các bác đã mời cơm chưa?

Comments and discussion on the word "mời"