Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. (danh từ):

    • Từ "" có thể được dùng để chỉ một phầnphía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. dụ:
  2. (trạng từ):

    • Từ này cũng có thể dùng để chỉ một vị trí không xa lắm. dụ:
  3. (động từ):

    • Từ "" còn có nghĩachặt, tỉa bớt. dụ:
Các biến thể cách sử dụng:
  • Một số biến thể gần giống với "" có thể kể đến như "mế", thường dùng để chỉ một người phụ nữ lớn tuổi, có thể hoặc .
  • Mế (danh từ): " mế già" có thể dùng để gọi một người phụ nữ lớn tuổi, thể hiện sự kính trọng.
Từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Các từ đồng nghĩa có thể "bờ", "mép", "rìa" khi nói về vị tríngoài cùng của một vật.
  • Các từ liên quan khác có thể bao gồm "bên", "phía", "chặt", "tỉa".
  1. 1 d. Như mế. già.
  2. 2 d. 1 Phầnphía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật. Ngồi xuống giường. Nhà ở rừng. Thuyền tạt vào sông. 2 Phíavề nơi không xa lắm. Đi từ làng ra. Chỉ về bên phải.
  3. 3 đg. (ph.). Chặt, tỉa bớt. bờ rào cho gọn.

Comments and discussion on the word "mé"