Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

mão

Academic
Friendly

Từ "mão" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nhé!

1. Định nghĩa chính

"Mão" một trong hai mươi bốn tiết trong lịch âm, thuộc về một trong mười hai chi trong hệ thống âm lịch của người Việt. Cụ thể, giờ mão khoảng thời gian từ 5 giờ đến 7 giờ sáng.

2. Sử dụng trong ngữ cảnh
  • Giờ mão: "Mỗi buổi sáng, tôi thường dậy vào giờ mão để tập thể dục."
  • Mão trong lịch: "Theo lịch âm, hôm nay ngày mồng 1 tháng 3 năm mão."
3. Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Mão có thể được dùng trong các cụm từ như "tuổi mão" (người sinh năm mão) để chỉ những người sinh ra trong năm chi mão (hay còn gọi là Mão trong 12 con giáp - Mão Mèo).
4. Nghĩa khác
  • Mão (trong từ "mão mèo"): từ chỉ con mèo, trong tiếng Việt, "mão" cũng có thể được dùng để chỉ đến động vật này.
    • dụ: "Con mão của tôi rất thích chơi đùa."
5. Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan
  • Từ gần giống: Có thể "dần" (một chi khác trong hệ thống âm lịch) hay "ngọ" (giờ ngọ: 11 giờ đến 1 giờ trưa).
  • Từ đồng nghĩa: Trong trường hợp nói về mèo, "mèo" có thể coi từ đồng nghĩa với "mão".
6. Kết luận

Từ "mão" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nghĩa lịch âm (giờ mão) hoặc nghĩa chỉ động vật (mèo). Việc sử dụng từ này phụ thuộc vào ngữ cảnh bạn cần chú ý để hiểu ý nghĩa người nói muốn truyền đạt.

  1. d. Cg. Mẹo. Chỉ thứ tự trong mười hai chi: Giờ mão.

Comments and discussion on the word "mão"