Characters remaining: 500/500
Translation

moiré

Academic
Friendly

Từ "moiré" trong tiếng Pháp hai chức năng ngữ pháp chính: tính từ danh từ. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, bao gồm các nghĩa, cách sử dụng ví dụ.

Giải thích từ "moiré"
  1. Tính từ:

    • "Moiré" được sử dụng để miêu tả một bề mặt hiệu ứng lóng lánh hoặc họa tiết cát nhiễu. Hiệu ứng này thường thấy trên vải hoặc kim loại, tạo ra một vẻ đẹp đặc biệt, làm nổi bật bề mặt.
    • Ví dụ:
  2. Danh từ giống đực:

    • "Moiré" cũng có thể được sử dụng như một danh từ để chỉ hiệu ứng cát nhiễu hoặc ánh lóng lánh.
    • Ví dụ:
Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể: "moirage" - danh từ chỉ hiện tượng hoặc hiệu ứng cát nhiễu.
  • Từ gần giống:
    • "chatoyant": cũng chỉ sự lóng lánh, nhưng thường dùng để chỉ sự thay đổi màu sắc khi nhìn từ các góc độ khác nhau.
    • "brillant": nghĩasáng bóng, lấp lánh nhưng không nhất thiết phải hiệu ứng cát nhiễu.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, "moiré" có thể được sử dụng để tạo nên hình ảnh hoặc cảm xúc, thể hiện sự tinh tế vẻ đẹp trong tác phẩm.
  • Ví dụ văn học: "Les reflets moirés dans l'eau évoquent des souvenirs oubliés." (Những phản chiếu lóng lánh trong nước gợi nhớ những kỷ niệm đã quên.)
Các từ đồng nghĩa cụm từ
  • Từ đồng nghĩa: "chatoyant", "brillant"
  • Cụm từ: "effet moiré" (hiệu ứng cát nhiễu) thường được sử dụng trong ngành thời trang thiết kế.
Idioms phrasal verbs

Mặc dù "moiré" không nhiều idioms hay phrasal verbs liên quan, nhưng trong ngữ cảnh nghệ thuật, bạn có thể thấy các cụm từ như "jouer avec les reflets" (chơi với các phản chiếu) để diễn đạt ý tưởng tương tự về việc tạo ra hiệu ứng ánh sáng.

Kết luận

Từ "moiré" không chỉ đơn thuầnmột tính từ hay danh từ mà còn mang trong mình sự tinh tế trong nghệ thuật thiết kế.

tính từ
  1. đã xửcho nổi cát nhiễu (vải)
  2. đã xửcho nổi ánh lóng lánh (kim loại)
  3. (văn học) lóng lánh
    • Surface moirée du lac
      mặt hồ lóng lánh
danh từ giống đực
  1. cát nhiễu (ở vải)
  2. ánh lóng láng (của kim loại)

Comments and discussion on the word "moiré"