English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ
- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)
ngoại động từ met
- gặp, gặp gỡ
- to meet someone in the street
gặp ai ở ngoài phố
- to meet somebody half-way
gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
- đi đón
- to meet someone at the station
đi đón ai ở ga
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
- meet Mr John Brown
xin giới thiệu ông Giôn-Brao
- gặp, vấp phải, đương đầu
- to meet danger
gặp nguy hiểm
- to meet difficulties
vấp phải khó khăn
- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
- to meet a demand
thoả mãn một yêu cầu
- to meet the case
thích ứng
- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
- he met his reward
anh ấy nhận phần thưởng
- to meet one's end (death)
chết, nhận lấy cái chết
nội động từ
- gặp nhau
- when shall we meet again?
khi nào chúng ta lại gặp nhau?
- gặp gỡ, tụ họp, họp
- the Committee will meet tomorrow
ngày mai uỷ ban sẽ họp
- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
IDIOMS
- to meet with
- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
- to meet someone's eye
- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
- to make both ends meet
- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
tính từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp