Characters remaining: 500/500
Translation

lớn

Academic
Friendly

Từ "lớn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết dụ minh họa để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa cơ bản của từ "lớn"

a. Kích thước, số lượng, quy mô: - Định nghĩa: "Lớn" được sử dụng để chỉ những thứ kích thước, số lượng hoặc quy mô lớn hơn bình thường. - dụ: - "Toà nhà lớn" (một toà nhà kích thước lớn). - "Con đường lớn" (một con đường rộng). - "Thằng em lớn hơn thằng anh" (em trai tuổi lớn hơn anh trai).

2. Động từ (đgt.) của từ "lớn"

a. Phát triển, tăng trưởng: - Định nghĩa: "Lớn" cũng có thể được dùng như một động từ để chỉ sự phát triển hoặc tăng trưởng. - dụ: - "Thằng đangđộ lớn" (cậu đang trong giai đoạn phát triển). - "Đàn gia súc lớn nhanh như thổi" (đàn gia súc phát triển rất nhanh).

3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: "to", "khổng lồ" (chỉ kích thước lớn), "ầm ĩ" (chỉ âm thanh lớn).
  • Đồng nghĩa: "vĩ đại" (trong ngữ cảnh chỉ sự quan trọng, lớn lao), "trưởng thành" (trong ngữ cảnh chỉ sự phát triển).
4. Cách sử dụng nâng cao
  • "Lớn" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • "Lớn lao" (một cách nói để chỉ điều đó quan trọng hoặc ảnh hưởng lớn).
    • "Lớn tuổi" (chỉ người tuổi tác cao).
5. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "lớn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.
  • Từ "lớn" có thể mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào cách sử dụng ngữ cảnh.
  1. I. tt. 1. kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội so với những cái khác: toà nhà lớn con đường lớn thằng em lớn hơn thằng anh. 2. âm thanh vang, mạnh: thét lớn ăn to nói lớn. 3. (Người, sinh vật) ở trạng thái phát triển tương đối hoàn chỉnh, không còn non : người lớn. 4. (Người) chức vụ, địa vị cao trong xã hội phong kiến: quan lớn cụ lớn. II. đgt. Phát triển, tăng trưởng lên: Thằng đangđộ lớn Đàn gia súc lớn nhanh như thổi.

Comments and discussion on the word "lớn"