Characters remaining: 500/500
Translation

lồi

Academic
Friendly

Từ "lồi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Lồi (tính từ): Gồ lên, trồi lên, nhô lên so với bề mặt phẳng hoặc các vật xung quanh. dụ:

    • Mắt lồi: mắt hình dạng nhô ra khỏi hốc mắt, thường thấymột số người hoặc một số động vật.
    • Đá lồi: những viên đá nhô lên trên mặt đất, không bằng phẳng.
  2. Lồi (toán học): Trong hình học, một đa giác được gọi là "đa giác lồi" khi mọi điểm của đa giác này nằm hoàn toànmột phía của bất kỳ cạnh nào kéo dài rahạn. dụ:

    • Đa giác lồi: Hình chữ nhật, hình tam giác đều các dụ về đa giác lồi.
dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Mắt của ấy lồi rất đẹp."
  • Câu phức tạp: "Trong hình học, nếu một đa giác không góc lõm, được gọi là đa giác lồi."
Các biến thể của từ "lồi":
  • Lồi ra: Diễn tả hành động nhô ra khỏi vị trí ban đầu. dụ: "Bụng của anh ấy lồi ra sau khi ăn nhiều."
  • Lồi lên: Tương tự như "lồi ra", nhưng nhấn mạnh vào hướng lên. dụ: "Cây cối lồi lên giữa đồng xanh."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Từ gần giống:

    • Lõm: Ngược nghĩa với "lồi", nghĩa là bị chùn xuống. dụ: "Mặt trăng những vùng lõm."
  • Từ đồng nghĩa:

    • Nhô: Cũng có nghĩanhô lên. dụ: "Đá nhô lên giữa dòng sông."
    • Gồ: Gần nghĩa với "lồi", nhưng thường dùng để chỉ bề mặt không phẳng. dụ: "Con đường này gồ ghề."
Cách sử dụng nâng cao:

Trong ngữ cảnh toán học, khi nói về các đa giác, bạn có thể sử dụng cụm từ như "tính chất lồi" để miêu tả các thuộc tính của hình dạng.

  1. t. 1. Gồ lên, trồi lên, nhô lên : Mắt lồi. 2. (toán). Nói một đa giác nằm hoàn toàn về một phía của bất cứ cạnh nào kéo dài rahạn : Đa giác lồi.

Comments and discussion on the word "lồi"