Characters remaining: 500/500
Translation

lệnh

Academic
Friendly

Từ "lệnh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • Lệnh một từ được dùng để chỉ sự chỉ đạo, điều hành từ cấp trên đến cấp dưới người nhận lệnh phải thực hiện.
2. Các nghĩa cách sử dụng
  1. Chỉ đạo, yêu cầu thực hiện:

    • dụ: "Cấp trên đã ra lệnh cho nhân viên hoàn thành báo cáo trước cuối tuần."
    • Các cụm từ liên quan:
  2. Văn bản pháp quy:

    • dụ: "Lệnh tổng động viên đã được ban hành để chuẩn bị cho tình huống khẩn cấp."
    • Các cụm từ liên quan:
  3. Giấy phép:

    • dụ: "Anh ấy đã viết lệnh xuất kho để lấy hàng."
    • Cụm từ liên quan: Xuất trình lệnh khám nhà: Giấy phép cho phép kiểm tra một nơi nào đó.
  4. Tín hiệu:

    • dụ: "Đánh lệnh để bắt đầu cuộc họp."
    • Cụm từ liên quan: Cờ lệnh: Dùng để báo hiệu trong các hoạt động như thể thao hoặc quân sự.
  5. Trong lĩnh vực công nghệ:

    • Lệnh còn được dùng để chỉ tín hiệu báo cho máy tính thực hiện một nhiệm vụ, thao tác nào đó.
    • dụ: "Máy tính nhận lệnh từ người dùng để thực hiện các tác vụ."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Mệnh lệnh: Cũng chỉ sự chỉ đạo, yêu cầu nhưng thường tính chất nghiêm khắc hơn.
  • Chỉ thị: Có nghĩa tương tự nhưng thường mang tính hướng dẫn, chỉ dẫn.
4. Câu nói liên quan
  • "Lệnh ông không bằng cồng ": Ý nghĩa là ý kiến của người phụ nữ (vợ) quan trọng hơn trong một mối quan hệ, thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.
5. Sử dụng nâng cao
  • "Ra lệnh cho đơn vị nổ súng" một cách sử dụng trong quân đội, thể hiện sự chỉ đạo trong tình huống khẩn cấp.
Tóm lại

Từ "lệnh" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong nhiều ngữ cảnh.

  1. I d. 1 Điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành. Ra lệnh*. Hạ lệnh*. Vâng lệnh. Làm trái lệnh. Nhận lệnh đi công tác. 2 Văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá. 3 Giấy cho phép làm một việc . Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà. 4 Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ. Lệnh ông không bằng cồng (ý kiến của người vợ quan trọng hơn, quyết định). 5 (chm.). Tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó. 6 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Vật dùng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Pháo lệnh*. Bắn một phát súng lệnh.
  2. II đg. (kng.). Ra . Lệnh cho đơn vị nổ súng.

Comments and discussion on the word "lệnh"