Characters remaining: 500/500
Translation

lưỡi

Academic
Friendly

Từ "lưỡi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa thứ nhất: Bộ phận trong miệng
  • Định nghĩa: Lưỡi bộ phận mềm, dẹt linh hoạt nằm trong miệng. chức năng chính nếm thức ăn, giúp phát âm cũng vai trò trong việc nuốt.
  • dụ sử dụng:

    • "Lưỡi của tôi rất nhạy cảm với vị cay." (Nói về khả năng nếm thức ăn).
    • "Khi phát âm, chúng ta cần sử dụng lưỡi để tạo ra âm thanh." (Nói về chức năng phát âm).
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Lưỡi không xương lắm đường lắt léo." (Câu ca dao thể hiện sự khéo léo, linh hoạt trong giao tiếp hoặc tình huống).
2. Nghĩa thứ hai: Bộ phận của dụng cụ
  • Định nghĩa: Lưỡi cũng có thể chỉ phần mỏng, bằng kim loại hoặc vật liệu khác, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch.
  • dụ sử dụng:
    • "Lưỡi dao này rất sắc." (Nói về lưỡi dao dùng để cắt thực phẩm).
    • "Cần thay lưỡi cưa mới để đảm bảo an toàn khi làm việc." (Nói về lưỡi cưa trong công việc sửa chữa).
Biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Lưỡi có thể được sử dụng trong nhiều từ ghép như:

    • "Lưỡi dao" (dao dùng để cắt).
    • "Lưỡi cưa" (cưa dùng để cắt gỗ).
    • "Lưỡi cuốc" (cuốc dùng để làm đất).
  • Từ đồng nghĩa: Tùy vào ngữ cảnh, các từ gần giống có thể "lưỡi" trong nghĩa bộ phận cắt (lưỡi dao, lưỡi cưa) "đầu" (như trong "đầu dao").

Chú ý
  • Khi sử dụng từ "lưỡi", cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa hai nghĩa. Nếu nói về bộ phận trong miệng, thường liên quan đến ăn uống hoặc giao tiếp. Nếu nói về dụng cụ, thường nhắc đến việc cắt chặt.
  1. dt. 1. Bộ phậntrong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm: Lưỡi không xương lắm đường lắt léo (tng.). 2. Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch: lưỡi dao lưỡi giáo lưỡi cưa lưỡi cuốc lưỡi cày.

Comments and discussion on the word "lưỡi"