Characters remaining: 500/500
Translation

lưới

Academic
Friendly

Từ "lưới" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa
  1. Lưới (danh từ): một đồ vật được đan bằng các loại sợi, mắt nhiều hình dáng khác nhau. Lưới thường được dùng để ngăn chắn hoặc để đánh bắt , chim, nhiều công dụng khác.

    • dụ: "Người ngư dân thả lưới xuống biển để bắt ."
    • "Chim mắc vào lưới, không thể bay ra."
  2. Lưới trong các tổ hợp từ: Từ "lưới" cũng được sử dụng trong nhiều cụm từ để chỉ các khái niệm khác.

    • dụ:
  3. Lưới (động từ): Được sử dụng trong một số cách diễn đạt liên quan đến việc đánh bắt .

    • dụ: "Đánh bằng lưới" có nghĩasử dụng lưới để bắt .
  4. Sử dụng trong ngữ cảnh khác:

    • "Sa lưới mật thám": Nghĩa là bị bắt bởi một tổ chức mật vụ.
    • "Rơi vào lưới phục kích": Nghĩa là bị vây bắt trong một tình huống bất ngờ.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Mạng: Cũng có thể chỉ một hệ thống kết nối, nhưng không nhất thiết phải đồ vật đan như lưới. dụ: mạng Internet.
  • Rào: Cũng có thể chỉ một vật dùng để ngăn chặn, nhưng thường những hình thức khác như hàng rào.
Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Lưới sắt: lưới được làm từ kim loại, thường được sử dụng để bảo vệ hoặc ngăn chặn.
  • Đan lưới: Nghĩa là quá trình làm ra lưới từ các sợi chỉ.
  • Thả lưới: Nghĩa là hành động tung lưới xuống nước để bắt .
Tóm lại

Từ "lưới" rất phong phú trong tiếng Việt nhiều ứng dụng thực tế. Bạn có thể gặp từ này trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc đánh bắt đến các khái niệm trừu tượng hơn như mạng lưới.

  1. I d. 1 Đồ đan bằng các loại sợi, mắt nhiều hình dáng khác nhau, nhiều công dụng, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt , chim, v.v. Rào bằng lưới sắt. Đan túi lưới. Đá thủng lưới (kng.; ghi bàn thắng trong bóng đá). Thả lưới bắt . Chim mắc lưới. 2 (dùng trong một số tổ hợp). Như mạng lưới. Lưới điện. Lưới lửa. 3 Tổ chức để vây bắt. Sa lưới mật thám. Rơi vào lưới phục kích. 4 (chm.). Điện cực bằng kim loại dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod anod trong đèn điện tử.
  2. II đg. (id.). Đánh bằng . Chồng chài, vợ lưới, con câu... (cd.).

Comments and discussion on the word "lưới"