Từ "là" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, rất phong phú. Dưới đây là một số định nghĩa và ví dụ cụ thể giúp bạn hiểu rõ hơn về từ này.
Nghĩa 1: Chỉ ra tên gọi, nghề nghiệp, thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng.
Nghĩa 2: Chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị.
Nghĩa 1: Không nhất thiết phải có mặt, thường dùng để nhấn mạnh.
Nghĩa 2: Dùng trong cấu trúc điều kiện kết quả.
Nghĩa 1: Tạo sắc thái nhận định chủ quan hoặc tự nhiên của lời nói.
Nghĩa 2: Lặp lại một từ khác để thể hiện sắc thái mức độ.
Nghĩa 3: Làm phẳng quần áo, vải vóc bằng bàn là.
Nghĩa 4: Di chuyển sát bề mặt một cách đều đặn.