Characters remaining: 500/500
Translation

liệu

Academic
Friendly

Từ "liệu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, bạn có thể hiểu như sau:

Các cách sử dụng khác:
  • Liệu ... không?: Câu hỏi về khả năng, dụ: "Liệu hôm nay trời mưa không?".
  • Liệu rằng...: Dùng để nhấn mạnh sự nghi ngờ hoặc không chắc chắn, dụ: "Liệu rằng chúng ta có thể hoàn thành dự án đúng hạn?".
Phân biệt các biến thể của từ "liệu":
  • "Liệu" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ, dụ:
    • "Liệu pháp": phương pháp điều trị trong y học.
    • "Liệu lượng": số lượng hoặc tỉ lệ của một thành phần nào đó trong hỗn hợp.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "nghi" có nghĩasuy nghĩ, xem xét, nhưng "nghi" thường mang tính nghi ngờ hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "tính toán", "suy nghĩ", "dự đoán" cũng có thể được sử dụng trong những ngữ cảnh tương tự khi nói về việc tìm cách hoặc kế hoạch.
  1. 1 dt. Hỗn hợp đưa vào để luyện: cho liệu vào .
  2. 2 đgt. Tính toán, tìm cách: Liệu cách đối phó Liệu cao chạy xa bay (Truyện Kiều).

Comments and discussion on the word "liệu"