Characters remaining: 500/500
Translation

liều

Academic
Friendly

Từ "liều" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp người học hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa đầu tiên: Liều lượng dược phẩm
  • Định nghĩa: "Liều" có thể được hiểu số lượng thuốc một người cần uống trong một lần hoặc trong một ngày.
  • dụ:
    • "Bác sĩ đã kê đơn thuốc yêu cầu tôi uống đúng liều mỗi ngày."
    • "Để thuốc phát huy hiệu quả tốt nhất, bạn cần uống đúng liều lượng được chỉ định."
2. Nghĩa thứ hai: Tính táo bạo, không sợ hãi
  • Định nghĩa: "Liều" cũng có nghĩahành động táo bạo, mạo hiểm, không quan tâm đến nguy hiểm hoặc hậu quả có thể xảy ra.
  • dụ:
    • " ấy rất liều khi quyết định nhảy từ trên cao xuống hồ bơi không biết nước sâu hay cạn."
    • "Một liều ba bảy cũng liều, không nên làm những điều mạo hiểm không suy nghĩ."
3. Các biến thể cách sử dụng khác
  • Liều lĩnh: Tính cách của người dám làm những điều mạo hiểm, không suy nghĩ đến nguy hiểm.

    • dụ: "Anh ta rất liều lĩnh khi tham gia vào các trò chơi mạo hiểm."
  • Liều mạng: Hành động làm đó biết nguy hiểm, có thể gây hại cho bản thân.

    • dụ: "Bạn không nên liều mạng khi lái xe trong điều kiện thời tiết xấu."
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "Mạo hiểm", "táo bạo".

    • dụ: "Mạo hiểm đầu vào cổ phiếu rủi ro có thể mang lại lợi nhuận cao nhưng cũng có thể mất trắng."
  • Từ gần giống: "Liều lượng" khi nói về thuốc (liều) "liều lĩnh" khi nói về tính cách.

5. Lưu ý khi sử dụng
  • Khi dùng từ "liều" để chỉ về thuốc, cần chú ý đến cách dùng đúng liều lượng để không gây hại cho sức khỏe.
  • Khi dùng "liều" trong ngữ cảnh mạo hiểm, nên cân nhắc đến những hậu quả có thể xảy ra trước khi hành động.
  1. d. Số lượng dược phẩm dùng một lần hoặc trong một ngày : Uống thuốc đúng liều.
  2. . - t. Táo bạo đến mức không kể đến sự nguy hiểm ; đến những hậu quả tai hại : Một liều ba bảy cũng liều, Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây (cd).

Comments and discussion on the word "liều"