Characters remaining: 500/500
Translation

land

/lænd/
Academic
Friendly

Từ "land" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "land" bằng tiếng Việt, kèm theo dụ các biến thể liên quan.

1. Định nghĩa:
  • Danh từ "land":
    • Nghĩa chính "đất" hoặc "đất liền". Có thể hiểu một vùng đất, một khu vực địa .
    • "Land" cũng có thể ám chỉ đến một vùng, xứ sở, hoặc quê hương.
2. Các cách sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh địa :

  • Trong ngữ cảnh nông nghiệp:

  • Trong ngữ cảnh văn hóa:

3. Biến thể của từ:
  • Động từ "land":

4. Cách sử dụng nâng cao:
  • To land in a fix: Rơi vào tình thế khó khăn.

    • Example: If you don’t study, you might land in a fix during the exam.
  • To land a prize: Giành được giải thưởng.

    • Example: She worked hard and was able to land the first prize in the competition.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Terrain": địa hình, mặt đất.
    • "Soil": đất (dùng để trồng cây).
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Ground": mặt đất, nền đất.
    • "Earth": trái đất, đất đai (trong ngữ cảnh rộng hơn).
6. Idioms Phrasal verbs:
  • Land of milk and honey: Nơi đủ sung túc, lộc phúc.

    • Example: They moved to the city, hoping to find a land of milk and honey.
  • To land on someone: Phê bình, mắng mỏ ai đó.

    • Example: The teacher landed on him for not doing his homework.
7. Kết luận:

Từ "land" rất phong phú nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Anh.

danh từ
  1. đất; đất liền
    • to come insight of land
      trông thấy đất liền
    • to go by land
      đi đường bộ
  2. đất, đất trồng, đất đai
    • barren land
      đất cãn cỗi
  3. vùng, xứ, địa phương
    • one's native land
      quê hương xứ sở
  4. đất đai, điền sản
    • to own houses and land
      nhà cửa đất đai
Idioms
  • Holy Land
    đất thánh
  • the land of the leal
    thiên đường
  • the land of the living
    hiện tại trái đất này
  • land of milk and honey
    nơi này đủ sung túc
  • land of Nod
    giấc ngủ
  • to make the land
    trông thấy đất liền (tàu biển)
  • to see how the land lies
    xem sự thể ra sao
ngoại động từ
  1. đưa vào bờ; đổ bộ
    • to land troops
      đổ bộ quân
  2. dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
    • extravagance will land a man in debt
      ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
  3. đạt được, giành được; bắt được
    • to land a prize
      giành được giải thưởng
  4. đưa đi, giáng, đánh
    • to land a blow in someone's eye
      giáng một quả đấm vào mắt ai
    • to land a ball in the goal
      rót bóng vào khung thành
nội động từ
  1. ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)
    • to land at Odessa
      cặp bến ở Ô-ddét-xa
    • the plane landed safety
      máy bay hạ cánh an toàn
  2. rơi vào (tình trạng nào đó)
    • to land in a fix
      rơi vào tình thế khó khăn
Idioms
  • to land on
    phê bình, mắng m

Comments and discussion on the word "land"