Characters remaining: 500/500
Translation

lẽ

Academic
Friendly

Từ "lẽ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ "lẽ" cùng với các dụ phân tích.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Lẽ (danh từ): Có thể được hiểu cái người ta dùng làm căn cứ để giải thích một sự việc, một tình cảm hay một hành động nào đó. giống như lý do, nguyên nhân hoặc sự hợp lý.
2. dụ sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh giải thích:

  • Câu tục ngữ:

    • "Khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời."
  • Hỏi về lý do:

    • " lẽ từ chối?"
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "lẽ" cũng có thể được sử dụng trong các câu hỏi hoặc câu khẳng định để nhấn mạnh lý do hoặc nguyên nhân, như trong câu:
    • "Lẽ nào anh lại không biết điều này?"
4. Các biến thể của từ:
  • "Lẽ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "lẽ phải" (lý do đúng đắn), "lẽ sống" (nguyên tắc sống),...
5. Từ đồng nghĩa, gần giống:
  • Các từ đồng nghĩa với "lẽ" có thể bao gồm: "lý do," "nguyên nhân," hay "chứng minh."
  • Từ gần giống có thể "căn cứ," nhưng "căn cứ" thường chỉ ra một sự xác thực hơn lý do.
6. Nghĩa khác:
  • Trong xã hội , "lẽ" còn được dùng để chỉ người vợ thứ hai so với người vợ cả. dụ:
    • "Chết trẻ còn hơn lấy lẽ."
7. Tóm tắt:

Từ "lẽ" một từ rất đa dạng trong tiếng Việt, vừa có thể dùng để chỉ lý do, nguyên nhân cho một hành động hay cảm xúc, vừa mang một nghĩa xã hội trong bối cảnh của hôn nhân truyền thống.

  1. d. Cái dùng làm căn cứ để giải thích một sự việc, một tình cảm: Hắn từ chối món quà nhiều lẽ, trước hết hắn không muốn chịu ơn ; Anh hiểu lẽ tôi quí anh ; Khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời (tng) ; lẽ từ chối ?
  2. t. Nói người vợ thứ hai đối với người vợ cả trong xã hội : Chết trẻ còn hơn lấy lẽ (tng).

Comments and discussion on the word "lẽ"