Characters remaining: 500/500
Translation

kịp

Academic
Friendly

Từ "kịp" trong tiếng Việt có nghĩa chính "đúng lúc" hoặc "đủ thời gian" để làm một việc đó. Khi bạn nói "kịp", bạn đang nói rằng bạn không bị muộn có thể hoàn thành công việc hoặc đến nơi cần đến trong thời gian quy định.

Các nghĩa cách sử dụng
  1. Kịp trong nghĩa đúng lúc cần thiết:

    • dụ: "Đi mau cho kịp giờ tàu." (Hãy đi nhanh để không bị trễ giờ tàu.)
    • Câu này có nghĩabạn cần phải đi nhanh để không lỡ chuyến tàu.
  2. Kịp trong nghĩa ngang hàng, theo kịp:

    • dụ: "Học sao cho kịp các bạn." (Bạn cần học sao chothể theo kịp các bạn trong học tập.)
    • Câu này có nghĩabạn cần nỗ lực để trình độ tương đương với bạn .
Các biến thể từ liên quan
  • Kịp thời: nghĩa là đúng thời điểm, không muộn. dụ: "Tôi đến kịp thời để tham dự buổi họp."
  • Kịp lúc: nghĩa tương tự như kịp, nhưng nhấn mạnh hơn vào thời điểm. dụ: "Tôi đến kịp lúc bắt đầu buổi biểu diễn."
Từ đồng nghĩa
  • Kịp thời: có nghĩanhanh chóng đúng lúc.
  • Theo kịp: có nghĩabắt kịp, không bị bỏ lại phía sau.
  • Đúng giờ: có nghĩađến đúng thời điểm, không muộn.
Từ gần giống
  • Muộn: nghĩa là đến trễ, không đúng giờ.
  • Trễ: tương tự như muộn, chỉ việc không đến nơi đúng giờ.
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng "kịp" trong các câu phức tạp hơn để thể hiện nhiều ý tưởng. dụ: "Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ kịp các bạn trong kỳ thi tới." Điều này không chỉ thể hiện ý nghĩa về thời gian còn về nỗ lực kết quả học tập.
Lưu ý
  • Khi sử dụng "kịp", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Tùy thuộc vào tình huống, từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau về thời gian sự nỗ lực.
  • Cũng cần phân biệt giữa "kịp" "muộn" để tránh nhầm lẫn trong giao tiếp.
  1. ph. 1. Vừa đúng lúc cần thiết để khỏi lỡ ; đủ thời gian : Đi mau cho kịp giờ tàu. 2. Đến mức ngang hàng : Học sao cho kịp các bạn .

Comments and discussion on the word "kịp"