Characters remaining: 500/500
Translation

kép

Academic
Friendly

Từ "kép" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "kép":

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Kép có thể chỉ những thứ hai, đôi. dụ, khi nói về một chiếc áo may từ hai lần vải, chúng ta gọi đó áo kép.

  • Từ này cũng được sử dụng để chỉ những từ được tạo thành từ nhiều từ đơn ghép lại với nhau, gọi là từ kép.

2. Các nghĩa khác nhau:
  • Kép còn có nghĩangười đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn, hòa nhịp với khúc hát của đầu. Trong ngữ cảnh này, "kép" thường chỉ đến những nghệ sĩ biểu diễn trong các thể loại nghệ thuật truyền thống.

  • Ngoài ra, từ "kép" cũng được dùng để chỉ một người yêu nam, trong một số văn cảnh cổ.

  • Trong lĩnh vực giáo dục, "kép" có thể chỉ một người đã đỗ hai lần tú tài trong khoa thi hương, như "ông kép" hay " kép".

3. dụ sử dụng:
  • Áo kép: "Tôi mua một chiếc áo kép rất đẹp, được làm từ hai lớp vải mềm mại."

  • Từ kép: "Trong tiếng Việt, 'bánh mì' một dụ về từ kép."

  • Người hát: "Ông ấy một kép nổi tiếng trong đoàn hát chèo."

  • Người yêu: " ấy luôn nhắc đến kép của mình với những kỷ niệm đẹp."

  • kép: "Ông ấy đã trở thành một kép sau khi vượt qua kỳ thi khó khăn."

4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Kép có thể được so sánh với từ "đôi". Cả hai từ đều mang ý nghĩa về sự kết hợp, nhưng "đôi" thường được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ số lượng, trong khi "kép" có thể mang nhiều nghĩa hơn.

  • Kép có thể liên quan đến từ "song" (có nghĩahai) trong một số ngữ cảnh.

5. Cách sử dụng nâng cao:

Trong văn phong trang trọng hoặc trong văn học, "kép" có thể được dùng để miêu tả các nhân vật trong các tác phẩm nghệ thuật, thể hiện sự phức tạp trong mối quan hệ hoặc nghề nghiệp của họ.

Kết luận:

Từ "kép" trong tiếng Việt một từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. d. Từ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn ; hòa nhịp với khúc hát của đầu. 2. Từ chỉ người yêu nam.
  2. t. 1. Nói áo may bằng hai lần vải : áo kép. 2. Nói cái hai, đôi. 3. Nói từ gồm nhiều từ đơn ghép với nhau : Từ kép. 4. Từ chỉ người đỗ hai lần tú tài, trong khoa thi hương () : Ông kép ; kép.

Comments and discussion on the word "kép"