Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết các dụ cụ thể về từ "":

1. Nghĩa chính của từ ""

1.1. Thời gian áng chừng xảy ra một sự việc - dụ: sinh nở (thời gian dự kiến sinh con), lương (thời gian nhận lương). - Giải thích:đây, "" dùng để chỉ thời điểm một sự việc nào đó sẽ diễn ra.

2. Nghĩa khác của từ ""

2.1. Miền địađã quy định - dụ: bọn xâm lược chiếm ba của ta (chỉ các miền đất bị chiếm). - Giải thích:đây, "" dùng để chỉ các vùng lãnh thổ.

3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: "thời gian", "giai đoạn", "miền", "kỳ quái" (khi dùng trong nghĩa lạ lùng).
  • Đồng nghĩa: "thời kỳ", "giai đoạn" (khi nói về thời gian).
4. Cách sử dụng nâng cao
  • "" có thể được sử dụng trong các cụm từ phức tạp hơn, chẳng hạn như " vọng" (mong đợi điều đó xảy ra trong tương lai).
  • Bạn có thể gặp cụm từ "kỳ hạn" (thời gian quy định để hoàn thành một nhiệm vụ nào đó).
Tóm lại:

Từ "" trong tiếng Việt rất đa dạng về nghĩa cách dùng, từ chỉ thời gian, địa , đến các hành động tính từ.

  1. 1 dt 1. Thời gian áng chừng xảy ra một sự việc: sinh nở; lương. 2. Thời gian qui định trước: họp Quốc hội. 3. Thời gian làm việc trong quá khứ, trong hiện tại hay trong tương lai: trước tôi vào Nam đến thăm ông ấy; này tôi bận soạn giáo trình; sau anh nhớ mua giùm quyển sách ấy. 4. Mỗi giai đoạn trong quá trình chuyển vận của một bộ máy: Động cơ bốn .
  2. 2 dt Miền địađã qui định: Bọn xâm lược chiếm ba của ta (HCM).
  3. 3 đgt Cọ vào da cho ra ghét: Rửa mặt phải xát vài ba lần mới sạch (HCM).
  4. 4 tt Lạ lùng: Làm như thế quá.
  5. 5 trgt Đến mức: Đã làm việc cũng cho đến thật đẹp, thật xong, thật tốt (HgĐThuý); Hăng hái làm cho được (HCM).

Comments and discussion on the word "kì"