Từ "kì" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là giải thích chi tiết và các ví dụ cụ thể về từ "kì":
1.1. Thời gian áng chừng xảy ra một sự việc - Ví dụ: kì sinh nở (thời gian dự kiến sinh con), kì lương (thời gian nhận lương). - Giải thích: Ở đây, "kì" dùng để chỉ thời điểm mà một sự việc nào đó sẽ diễn ra.
2.1. Miền địa lí đã quy định - Ví dụ: bọn xâm lược chiếm ba kì của ta (chỉ các miền đất bị chiếm). - Giải thích: Ở đây, "kì" dùng để chỉ các vùng lãnh thổ.
Từ "kì" trong tiếng Việt rất đa dạng về nghĩa và cách dùng, từ chỉ thời gian, địa lý, đến các hành động và tính từ.