Characters remaining: 500/500
Translation

khỏi

Academic
Friendly

Từ "khỏi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "khỏi" cùng với dụ phân tích các biến thể của .

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Hết đau ốm (khỏi bệnh):

    • Nghĩa: Khi một người không còn bị bệnh, đau ốm nữa.
    • dụ: "Sau một thời gian điều trị, ấy đã khỏi bệnh trở lại làm việc."
    • đây, "khỏi" diễn tả việc phục hồi sức khỏe.
  2. Tránh được (khỏi tội):

    • Nghĩa: Không phải chịu trách nhiệm hay bị phạt về một điều đó.
    • dụ: "May mắn anh ấy đã khỏi tội nhờ có chứng cứ xác thực."
    • Trong ngữ cảnh này, "khỏi" thể hiện việc không bị kết tội.
  3. Không phải (khỏi đi):

    • Nghĩa: Không cần phải làm một điều đó.
    • dụ: "Nếu em đã chuẩn bị xong mọi thứ, chị khỏi phải làm thêm."
    • đây, "khỏi" dùng để chỉ rằng không cần phải thực hiện một hành động.
  4. Vượt qua (lên khỏi dốc):

    • Nghĩa: Di chuyển lên trên một địa hình cao hơn.
    • dụ: "Chúng ta phải leo lên khỏi dốc mới đến được đỉnh núi."
    • "Khỏi" diễn tả hành động vượt qua một trở ngại vật .
  5. Đi khỏi (đi vắng):

    • Nghĩa: Rời khỏi một địa điểm nào đó.
    • dụ: "Anh ấy vừa đi khỏi nhà, có lẽ sẽ quay lại sau."
    • đây, "khỏi" chỉ việc rời khỏi một vị trí.
Các biến thể từ liên quan:
  • Khỏi bệnh: Hồi phục sức khỏe.
  • Khỏi tội: Thoát khỏi trách nhiệm hình sự.
  • Khỏi làm : Không cần phải thực hiện một hành động.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hết: Cũng có nghĩakhông còn nữa, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác, dụ: "hết đau".
  • Tránh: Có nghĩa tương tự với "khỏi" trong ngữ cảnh tránh được trách nhiệm hay rắc rối.
Chú ý:
  • Từ "khỏi" thường được sử dụng trong ngữ cảnh nói về tình trạng sức khỏe, trách nhiệm hay hành động không cần thiết.
  • Cần phân biệt giữa "khỏi" "hết" "hết" thường chỉ tình trạng không còn, trong khi "khỏi" có nghĩaphục hồi hoặc không phải chịu trách nhiệm.
  1. I. t. 1. Hết đau ốm : Khỏi bệnh. 2. Tránh được : Khỏi tội. 3. Không phải : Anh đi thì tôi khỏi đi. II. g. Vượt qua : Lên khỏi dốc. Đi khỏi. Đi vắng : Anh ấy vừa đi khỏi.

Comments and discussion on the word "khỏi"