Characters remaining: 500/500
Translation

khơi

Academic
Friendly

Từ "khơi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "khơi":
  • Danh từ (dt):

    • "Khơi" được dùng để chỉ vùng biểnxa bờ. dụ: "Ra khơi đánh " có nghĩađi ra vùng biển sâu để câu .
  • Tính từ (tt):

    • "Khơi" cũng có nghĩaxa, thường được dùng trong các câu mô tả cảnh sắc thiên nhiên. dụ: "Biển thẳm non khơi" diễn tả vẻ đẹp của biển cả bao la xa xăm.
  • Động từ (đgt):

    • "Khơi" có thể được dùng với nghĩa là vét cho thông luồng, thường thấy trong các dịch vụ công cộng. dụ: "Khơi cống rãnh" có nghĩalàm cho cống rãnh không bị tắc nghẽn, để nước có thể chảy dễ dàng.
    • Ngoài ra, "khơi" còn có nghĩalàm cho cái đó thông suốt. dụ: "Khơi nguồn hàng" có nghĩalàm cho nguồn hàng được đưa ra một cách dễ dàng hơn.
    • Cuối cùng, "khơi" cũng được sử dụng để gợi lên hoặc bùng lên điều đã chìm lắng. dụ: "Khơi lòng căm thù" có nghĩalàm cho lòng căm thù của ai đó trở lại, hoặc "khơi lòng tự trọng của cậu ta" có nghĩalàm cho cậu ấy cảm thấy tự trọng hơn.
2. dụ sử dụng:
  • Ra khơi: "Chúng tôi đã quyết định ra khơi vào sáng sớm để đánh ."
  • Biển thẳm non khơi: "Khi đứng trên đỉnh núi, tôi có thể nhìn thấy biển thẳm non khơixa."
  • Khơi cống rãnh: "Mỗi năm, chúng tôi đều khơi cống rãnh để tránh ngập úng trong mùa mưa."
  • Khơi nguồn hàng: "Công ty đã biện pháp khơi nguồn hàng để đáp ứng nhu cầu thị trường."
  • Khơi lòng căm thù: "Cuộc chiến đã khơi lòng căm thù trong nhiều người."
  • Khơi lòng tự trọng: "Một lời khen đúng lúc có thể khơi lòng tự trọng của mỗi người."
3. Phân biệt với các từ gần giống:
  • Khơi khai: "Khơi" thường chỉ việc bắt đầu, gợi lên một cảm xúc hoặc tình trạng nào đó, trong khi "khai" thường chỉ việc mở ra, bắt đầu một cái đó mới (như khai trương, khai thác).
  • Khơi mở: "Mở" thường chỉ hành động mở một cái đó ra (như mở cửa, mở sách), còn "khơi" thường liên quan đến việc làm cho điều đó bùng lên hoặc lộ ra.
4. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Gợi: cả hai từ đều có nghĩalàm cho cái đó bùng lên, nhưng "gợi" thường được sử dụng trong ngữ cảnh nghệ thuật hoặc cảm xúc.
  • Làm sáng tỏ: có thể coi cách diễn đạt tương tự khi nói về việc làm cho một điều đó trở nên rõ ràng hơn.
  1. 1 I. dt. Vùng biểnxa bờ: ra khơi đánh . II. tt. Xa: biển thẳm non khơị
  2. 2 đgt. 1. Vét cho thông luồng: khơi cống rãnh. 2. Làm cho thông suốt: khơi nguồn hàng. 3. Gợi để bùng lên, bật lên điều đang tạm chìm lắng: khơi lòng căm thù khơi lòng tự trọng của cậu tạ

Comments and discussion on the word "khơi"