Characters remaining: 500/500
Translation

khẩu

Academic
Friendly

Từ "khẩu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ minh họa.

1. Khẩu có nghĩa là "miệng"

Trong nghĩa này, "khẩu" thường được dùng để chỉ phần cơ thể dùng để ăn uống. dụ: - Món ăn rất thích khẩu: có nghĩamón ăn đó rất ngon phù hợp với khẩu vị của người ăn. - Miếng ăn quá khẩu thành tàn: câu này có nghĩanếu ăn uống không cẩn thận, sẽ dẫn đến những hậu quả không tốt.

2. Khẩu trong ý nghĩa "nhân khẩu"

Trong ngữ cảnh này, "khẩu" được dùng để chỉ số lượng người trong một gia đình hay một nhóm. dụ: - Nhà bốn khẩu: có nghĩatrong gia đình đó bốn người. - Sản lượng đạt bình quân mỗi khẩu 300 kilô thóc: có nghĩamỗi người trung bình sản xuất được 300 kilô thóc.

3. Khẩu chỉ đơn vị nhỏ

"Khẩu" cũng được sử dụng để chỉ những phần nhỏ có thể đưa vào miệng để nhai hoặc ăn. dụ: - Một khẩu trầu: có nghĩamột miếng trầu nhỏ để ăn. - Mía tiện thành từng khẩu: có nghĩamía được cắt thành từng miếng nhỏ.

4. Khẩu trong quân sự

Trong lĩnh vực quân sự, "khẩu" được dùng để chỉ đơn vị súng, pháo. dụ: - Khẩu tiểu liên: có nghĩamột loại súng nhỏ gọn. - Khẩu pháo: có nghĩamột loại pháo lớn. - Súng hàng trăm khẩu: có nghĩa rất nhiều súng.

5. Khẩu chỉ giếng nước nhỏ

"Khẩu" cũng có thể dùng để chỉ những giếng nước nhỏ. dụ: - Xây một khẩu giếng: có nghĩaxây dựng một giếng nước nhỏ.

6. Cửa khẩu

Trong ngữ cảnh giao thông, "khẩu" còn được dùng trong cụm từ "cửa khẩu". dụ: - Vượt khẩu: có nghĩavượt qua cửa khẩu, đi qua biên giới.

Tóm lại

"Khẩu" một từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. Khi học từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng ý nghĩa của . Có thể thấy rằng từ "khẩu" liên quan đến những khái niệm như ăn uống, số lượng người, đơn vị quân sự, các cấu trúc liên quan đến nước.

Từ gần giống đồng nghĩa
  • Miệng: thường chỉ phần cơ thể, không dùng để chỉ số lượng hay đơn vị như "khẩu".
  • Người: có thể dùng để chỉ nhân khẩu nhưng không dùng số lượng như "khẩu".
  1. d. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). 1 Miệng, về mặt dùng để ăn uống. Món ăn rất thích khẩu. Miếng ăn quá khẩu thành tàn (tng.). 2 (kng.). Nhân khẩu (nói tắt). Nhà bốn khẩu. Sản lượng đạt bình quân mỗi khẩu 300 kilô thóc. 3 (kết hợp hạn chế). Từ dùng để chỉ từng đơn vị phần nhỏ có thể bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn; miếng. Mía tiện thành từng khẩu. Một khẩu trầu. 4 Từ dùng để chỉ từng đơn vị súng, pháo. Khẩu tiểu liên. Khẩu pháo. Súng hàng trăm khẩu. 5 Từ dùng để chỉ từng đơn vị những giếng nước nhỏ. Xây một khẩu giếng. 6 Cửa khẩu (nói tắt). Vượt khẩu.

Comments and discussion on the word "khẩu"