Characters remaining: 500/500
Translation

khấu

Academic
Friendly

Từ "khấu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, phụ thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "khấu":

  1. d. Dây cương ngựa () : Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng (K).
  2. đg. Trừ đi : Khấu nợ. Khấu đầu khấu đuôi. Trừ đầu trừ đuôi, trừ hết chỗ nọ lại trừ chỗ kia.

Comments and discussion on the word "khấu"