Characters remaining: 500/500
Translation

khoằm

Academic
Friendly

Từ "khoằm" trong tiếng Việt có nghĩa chính một trạng thái uốn cong hoặc gập lại, thường được dùng để miêu tả hình dáng của một vật nào đó. Từ này có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, có thể mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng.

Định nghĩa:
  • Khoằm: thường chỉ đến hình dáng bị cong, gập hoặc uốn lại, có thể áp dụng cho nhiều đối tượng như cây cối, đồ vật, hay thậm chí nét mặt của con người.
dụ sử dụng:
  1. Trong miêu tả hình dáng vật thể:

    • "Cành cây khoằm xuống nặng quả."
    • "Chiếc bàn bị khoằm đã sử dụng lâu năm."
  2. Trong miêu tả hành động:

    • " ấy khoằm người lại để tránh cơn gió lạnh."
    • "Tôi phải khoằm lưng khi cúi xuống nhặt đồ."
  3. Trong ngữ cảnh cảm xúc:

    • "Nét mặt của anh ấy khoằm lại khi nghe tin buồn."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Khi miêu tả trạng thái cảm xúc: Từ "khoằm" có thể được sử dụng để thể hiện sự không thoải mái hoặc khó chịu.
    • dụ: "Tôi thấy lòng mình khoằm lại khi nghĩ đến chuyện đó."
Phân biệt các biến thể:
  • Khoằm có thể được dùng với nhiều từ ghép khác để tạo ra những nghĩa riêng biệt hơn. dụ:
    • Khoằm nghiêng: chỉ sự nghiêng lệch, không thẳng hàng.
    • Khoằm gập: nhấn mạnh vào việc gập lại một cách đột ngột hoặc không tự nhiên.
Từ gần giống:
  • Cong: cũng có nghĩauốn cong, nhưng thường ít dùng trong ngữ cảnh của con người hoặc cảm xúc.
  • Gập: thường dùng để chỉ việc gập lại một cách chủ ý, trong khi "khoằm" có thể do tự nhiên hoặc không chủ ý.
Từ đồng nghĩa:
  • Uốn: có thể sử dụng để chỉ việc làm cong một vật một cách chủ ý.
  • Gập: như đã đề cập, nhưng có thể mang nghĩa nhẹ nhàng hơn.
Từ liên quan:
  • Cong queo: chỉ trạng thái cong không đều, có thể dùng để miêu tả một cách tổng quát hơn về hình dáng của một vật.
  1. t. Nh. Khoăm.

Similar Spellings

Words Containing "khoằm"

Comments and discussion on the word "khoằm"