Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khủng hoảng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. (hoặc đgt.) 1. Tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng, bình ổn, do nhiều mâu thuẫn chưa giải quyết được: khủng hoảng tinh thần. 2. Tình trạng thiếu hụt, gây mất cân bằng nghiêm trọng: khủng hoảng nhân công.
Comments and discussion on the word "khủng hoảng"